Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?
C. Hoạt động ứng dụng
2. Chơi trò thi đố với người thân: Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?
M. Con hiền cháu thảo
Bài làm:
Câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au
- Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
- Ao sâu cá cả
- Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà
- Giàu vì bạn, sang vì vợ
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
Xem thêm bài viết khác
- Kể cho người thân nghe về trường hoặc lớp học của em
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bố mẹ của bạn nhỏ làm gì?
- Giải bài 5B: Một người bạn tốt
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 43)
- Cùng đưa ý kiến xem ông hoặc bà của các bạn cần cháu làm gì trong mỗi tình huống sau:
- Kể chuyện theo tranh
- Tự giới thiệu mình trước nhóm: Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp nào, trường nào?
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Các bạn học sinh đang làm gì?
- Quan sát tranh, mỗi bạn chỉ ra một đồ dùng học tập trong tranh và nói tác dụng của nó
- Dựa vào các viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nói về: Một con vật hoặc một đồ vật, một loài cây hay một loài hoa
- Qùa của bố đi câu về có những gì? Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì?
- Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới