Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
5. Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
(thẻ chữ: p,r, t, u, ư, v, x, y)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | pê | |
21 | q | quy |
22 | e-rờ | |
23 | s | ét-sì |
24 | tê | |
25 | u | |
26 | ư | |
27 | vê | |
28 | ích-xì | |
29 | i dài |
Bài làm:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận để cọn thẻ từ ghép vào chỗ trống ở từng bảng giấy để tạo thành câu:
- Trao đổi với người thân xem nên làm gì để thầy cô vui lòng
- Viết vào vở một câu nói về tình cảm bạn bè
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh có những ai? Mỗi người đang làm gì?
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x? Chứa tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi?
- Vì sao Long Vương tặng chàng trai viên ngọc quý? Ai đánh tráo viên ngọc? Chó và Mèo đã làm thế nào để tìm viên ngọc về cho chủ?
- Giải bài 12A: Con biết lỗi rồi ạ!
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Em thích hoạt động nào trong bức tranh?
- Điền vào chỗ trống iê hay yê, ya:
- Tìm những câu có mẫu Ai làm gì? có trong đoạn văn
- Viết vào vở tên 7 người thân trong gia đình, họ hàng của em