Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
5. Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
(thẻ chữ: p,r, t, u, ư, v, x, y)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | pê | |
21 | q | quy |
22 | e-rờ | |
23 | s | ét-sì |
24 | tê | |
25 | u | |
26 | ư | |
27 | vê | |
28 | ích-xì | |
29 | i dài |
Bài làm:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Xem thêm bài viết khác
- Đọc đoạn 2 và viết vào vở các từ ngữ tả mùi vị, màu sắc của quả xoài cát chín
- Giải bài 14C: Tin nhắn
- Nói với người thân về ngôi trường mà em mơ ước
- Cùng bạn đóng vai nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 43)
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau:
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Chọn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Sáng thứ tư, tiết 4, bạn học môn gì?
- Tôi là ai? Tôi muốn gì?
- Kể cho bạn nghe ông bà em đã yêu quý và chăm sóc em như thế nào?
- Giải bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới
- Buổi sáng, bạn Phương Thảo đi học lúc mấy giờ? Buổi chiều, bạn Phương Thảo học bài từ mấy giờ đến mấy giờ?