Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
5. Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
(thẻ chữ: p,r, t, u, ư, v, x, y)
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | pê | |
21 | q | quy |
22 | e-rờ | |
23 | s | ét-sì |
24 | tê | |
25 | u | |
26 | ư | |
27 | vê | |
28 | ích-xì | |
29 | i dài |
Bài làm:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
Xem thêm bài viết khác
- Nói tên các đồ vật trong tranh
- Em xem ảnh và nói hoạt động của con vật hoặc đồ vật quanh em trong ảnh.
- Nhìn tranh và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Phần thưởng
- Giải bài 8B: Thầy cô là người mẹ hiền ở trường của em
- Viết đúng tên người, tên sông, tên núi:
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Giải bài 13A: Hãy yêu bố nhé!
- Có 6 bạn mang tên 6 loài hoa, củ, quả. Hãy thảo luận và viết vào bảng nhóm tên các bạn đó theo thứ tự bảng chữ cái:
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Dòng nào dưới đây nêu đầy đủ nội dung bài học?
- Viết vào vở một câu cảm ơn, một câu xin lỗi theo nội dung hai bức tranh
- Dựa vào tranh vẽ, kể lại câu chuyện có tên Bút của cô giáo