Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | |
b. Tả chiều dài | |
c. Tả chiều cao | |
d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Đặt một câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Viết từ đồng âm có các nghĩa dưới đây:
- Tác giả giới thiệu Hạ A Cháng bằng cách nào? Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật?
- Đọc văn bản sau trả lời câu hỏi: Cô Chấm trong bài là người có tính cách như thế nào?
- Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau và viết vào bảng nhóm:
- Giải bài 12A: Hương sắc rừng xanh
- Đố vui: Hai cây cùng có một tên, cây xoè mặt nước cây trên chiến trường. Cây này bảo vệ quê hương, cây kia hoa hở soi gương mặt hồ
- Loại cây nào mọc nhiều nhất hoặc được trồng nhiều nhất? Chúng mọc thế nào hoặc được trồng thế nào? Nhà cửa ở địa phương em được xây dựng thế nào?
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ ngữ chứa tiếng phúc.
- Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương và ghi vào vở. Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Luật bảo vệ môi trường