Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | |
| b. Tả chiều dài | |
| c. Tả chiều cao | |
| d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
| b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
| c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
| d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Giải bài 11A: Chim lành đất đậu
- Tìm hiểu những tấm gương người thầy thuốc tận tâm với người bệnh
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc bài Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc và ghi vào vở.
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
- Giải bài 16C: Từ ngữ miêu tả
- Tìm cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Luật bảo vệ môi trường
- Giải bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
- Đặt câu với một từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở hoạt động 2 và viết vào vở.
- So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.