Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | |
| b. Tả chiều dài | |
| c. Tả chiều cao | |
| d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
| b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
| c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
| d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát bức ảnh sau và cho biết mỗi nhân vật trong vở kịch Lòng dân đang làm gì?
- Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B:
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Những chi tiết nào nói lên hành trình vô tận của bầy ong?...
- Tìm những câu thơ sử dụng phép nhân hoá. Nêu tác dụng của biện pháp nhân hoá trong việc tả cảnh.
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thuỷ thủ và của đàn cá heo đối với nghệ sĩ A-ri-ôn?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con
- Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã lập được ở bài 3B, viết thành một đoạn văn.
- Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu dưới đây:
- Viết vào vở những tiếng có ưa hoặc ươ trong hai khổ thơ dưới đây:
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":