Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | |
| b. Tả chiều dài | |
| c. Tả chiều cao | |
| d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
| b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
| c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
| d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé
- Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở hoạt động 3 và viết vào vở.
- Đọc đoạn văn sau và xác định các đoạn của bài văn và nội dung chính của mỗi đoạn:
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Con người cần làm gì để thiên nhiên mãi tươi đẹp?
- Chọn một tên dưới đây cho từng đoạn trong bài.
- Xác định phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Phần thân bài gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn miêu tả những gì?
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Giải bài 4C: Cảnh vật quanh em
- Tìm quan hệ từ với mỗi câu sau và nêu rõ mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau
- Trao đổi với người thân về những điểm tốt và chưa tốt của môi trường địa phương em
- Mỗi em đặt một câu với một trong các từ ngữ ở hoạt động 8