Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | |
b. Tả chiều dài | |
c. Tả chiều cao | |
d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
- Kể một mẩu chuyện (đoạn truyện) đã nghe (đã đọc) về quan hệ giữa con người với thiên nhiên
- Giải bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
- Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây
- Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)
- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở
- Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó. Những chi tiết nào về thời tiết và con người đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?
- Giải bài 14A: Những tấm lòng cao đẹp
- Nói với người thân vì sao em cho rằng trăng và đèn đều cần thiết đối với cuộc sống của con người?
- Viết từ đồng âm có các nghĩa dưới đây:
- Tìm đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
- Kể những điều em biết về sự giúp đỡ của bạn bè năm châu dành cho Việt Nam Những giúp đỡ to lớn của bè bạn năm Châu