Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau: tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái, tả phẩm chất
5. Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau:
- tả hình dáng
- tả hành động
- tả trạng thái
- tả phẩm chất
Bài làm:
tả hình dáng | tả hành động | tả trạng thái | tả phẩm chất |
lớn - bé, mập - gầy, nhỏ nhắn - lực lưỡng ao – lùn, béo múp míp – gầy tong teo | đứng - ngồi, dứt khoát - lề mề, lên - xuống, ra - vào | nhanh nhẹn - chậm chạp, yên tĩnh - náo nhiệt. | trung thực - gian dối, khiêm tôn - kiêu căng. |
Xem thêm bài viết khác
- Trong những câu nào dưới đây, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- So sánh nghĩa của các từ in đậm trong câu sau để hiểu thế nào là từ trái nghĩa
- Tìm cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu
- Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
- Viết một đoạn văn tả cảnh (khoảng 5 câu) trong đó có dùng một số từ đã nêu ở hoạt động 4 Giải bài 2C: Những con số nói gì
- Đọc bài văn tả cảnh sau và trả lời câu hỏi: Xác định các đoạn của bài văn trên? Nêu nội dung chính của mỗi đoạn văn là gì?
- Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào ba nhóm: động từ, tính từ, quan hệ từ. Ghi kết quả vào bảng nhóm theo mẫu
- Tìm 8 từ có tiếng "phúc":
- Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
- Điền các thông tin của em để hoàn thành đơn xin học theo mẫu dưới đây:
- Chọn câu mở đoạn cho sẵn phù hợp với đoạn văn sau:
- Giải bài 2B: Sắc màu Việt Nam