Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn câu mở đoạn cho sẵn phù hợp với đoạn văn sau:
- Viết văn tả cảnh (kiểm tra). Em hãy chọn một trong ba đề bài sau:
- Hỏi người thân về cách trồng và chăm sóc cây ăn quả hoặc cây hoa
- Cùng người thân tìm hiểu những việc làm tốt nơi em ở
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ xuân trong mỗi câu ở cột A và viết kết quả vào vở
- Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập: Con ra tiền tuyến xa xôi / Yêu bầm yêu nước, cả đôi mẹ hiền.
- Giải bài 4A: Hòa bình cho thế giới
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng khiến em khâm phục nhất?
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cơn mưa
- Sưu tầm tranh (ảnh) về cảnh vật thiên nhiên. Viết lời giới thiệu cho bức tranh (ảnh) em thích nhất
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo mẫu sau:
- Nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ trong câu chuyện Người gác rừng tí hon và tìm dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét của em.