Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
| sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát một người thân làm việc. Ghi lại những điều em quan sát được
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Giải bài 12C: Những người tôi yêu
- Viết vào vở những tiếng có ưa hoặc ươ trong hai khổ thơ dưới đây:
- Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở trên
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Giải bài 9C: Bức tranh mùa thu
- Sưu tầm những câu chuyện kể về những tấm gương tuổi nhỏ chí lớn?
- Chọn một tên dưới đây cho từng đoạn trong bài.
- Viết vần của các tiếng in đậm trong câu sau vào mô hình cấu tạo vần
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Những hình ảnh dưới đây muốn nói điều gì?