Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Tập viết đoạn văn tả người: Viết đoạn văn tả ngoại hình người mà em thường gặp
- Những chi tiết nào trong bài thơ gợi lên hình ảnh một đêm trăng tĩnh mịch? Soạn bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
- Sưu tầm tranh ảnh về cảnh sông nước
- “Khu bảo tồn đa dạng sinh học” là gì? Vì sao nói “rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học”?
- Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương và ghi vào vở. Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Tìm một số từ đồng âm và ghi lại
- Viết vào vở các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Miêu tả mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt....
- Viết vào vở (theo mẫu) tên của loài chim trong mỗi tranh dưới đây (hải yến, yểng, đỗ quyên)
- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào thời gian nào?
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Sưu tầm bài hát về cây lúa, hạt gạo.
- Nối từ ngữ ở bên trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải: