Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào? Chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự ứng xử thông minh của dì Năm?
- Thảo luận, nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các tiếng trên
- Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
- Điền vào chỗ trống những thông tin còn thiếu để hoàn thiện biên bản cuộc họp lớp bàn về việc tham gia Ngày hội tuổi thơ mừng Ngày Nhà giao Việt Nam
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào?...
- Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã lập được ở bài 3B, viết thành một đoạn văn.
- Quan sát bức tranh minh hoạ cho chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em. Nghe thầy cô giới thiệu để hiểu bức tranh cho ta biết điều gì về Tổ quốc Việt Nam.
- Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở trên
- Những hình ảnh dưới đây muốn nói điều gì?
- Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
- Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày? Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
- Giải bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình