Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
| Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
| sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Kể một mẩu chuyện (đoạn truyện) đã nghe (đã đọc) về quan hệ giữa con người với thiên nhiên
- Giải bài 6C: Sông, suối, biển, hồ
- Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn đề gì? Mỗi bạn nêu ý kiến thế nào?Thầy giáo muốn thuyết phục Quý, Hùng, Nam công nhận điều gì? Thầy đã giải thích như thế nào?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào?...
- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? Dì Năm đã nghĩ cách gì để cứu chú cán bộ? Nối từng ô ở cột A với ô thích hợp ở cột B?
- Tìm đọc trong sách báo hoặc trên mạng In-tơ-net để biết rừng ngập mặn có những loại cây nào, có những con vật nào sinh sống
- Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó. Những chi tiết nào về thời tiết và con người đã làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?
- Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ tình cảm gì?
- Gọi tên và nói về nghề nghiệp của những người trong các bức tranh dưới đây
- Dựa vào các tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì sao?
- Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc