Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
Bài làm:
Đồng nghĩa hạnh phúc | Trái nghĩa hạnh phúc |
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... | cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.... |
Xem thêm bài viết khác
- Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước
- Dựa vào các tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Mưa ở Cà Mau như thế nào? Cây cối trên đất Cà Mau mọc thế nào? Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào? Vì sao người Cà Mau phải kiên cường, giàu nghị lực?
- Đọc truyện sau và trả lời câu hỏi: Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau bằng đồng bào? Tìm và viết vào vở những từ ngữ bắt đầu bằng tiếng "đồng".
- Ghép mỗi từ ngữ dưới đây với lời giải nghĩa phù hợp: Kéo đá, Hợp tác xã, Lụi
- Tìm đọc trong sách báo hoặc trên mạng In-tơ-net để biết rừng ngập mặn có những loại cây nào, có những con vật nào sinh sống
- Giải bài 7A: Con người là bạn của thiên nhiên
- Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài. Các số liệu thống kê nói trên được trình bày dưới hình thức nào?
- Tìm quan hệ từ với mỗi câu sau và nêu rõ mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau
- Tìm cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn trong bài Buôn Chư Leeng đón cô giáo (từ Y Hoa lấy trong gùi ra .... đến hết)
- Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: