Toán tiếng Anh 4 bài: Số tự nhiên chương 1 | Natural numbers
Giải bài số tự nhiên chương 1 | Natural numbers. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1. Write the following in words:
a. 138 000 b. 265 400 c. 478 652
d. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323
h. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789
l. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000
Dịch nghĩa:
1. Viết cách đọc các số sau:
a. 138 000 b. 265 400 c. 478 652
d. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323
h. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789
l. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000
2. Write the following in figures:
a. Three hundred and forty thousand.
b. Four hundred and one thousand and sixty-two.
c. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.
d. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven.
e. Forty million, forty thousand, forty-four.
g. Two billion, three million, four thousand and five.
Dịch nghĩa:
2. Viết các số sau bằng chữ số:
a. Ba trăm bốn mưoi nghìn.
b. Bốn trăm linh một nghìn, không trăm sáu mươi hai.
c. Chín trăm bay mươi nghìn, năm trăm linh năm.
d. Sáu triệu, tám trăm nghìn, hai trăm mười một.
e. Bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn, không trăm bốn mươi tư.
g. Hai tỉ, ba triệu, bốn nghìn linh năm.
3. What are the missing numbers?
a. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890
d. 6 857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385
Dịch nghĩa:
3. Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
a. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890
d. 6 857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385
4. What are the missing numbers?
a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2
b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30
c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...
d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...
Dịch nghĩa:
4. Số nào còn thiếu?
a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2
b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30
c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...
d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...
5. Complete the following number pattern:
a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668
b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...
c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002
d. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000
Dịch nghĩa:
5. Viết cho đủ vào dãy số sau:
a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668
b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...
c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002
d. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000
6. Arrange the numbers in an increasing order:
a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654
b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034
Dịch nghĩa:
6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:
a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654
b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034
7. Write >, < or = in place of each ☐ to make each number sentence true:
a. 970450 ☐ 970540 b. 400000 + 18600 ☐ 418500
c. 1 000 000 ☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 ☐ 7007006
Dịch nghĩa:
7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:
a. 970450 ☐ 970540 b. 400000 + 18600 ☐ 418500
c. 1 000 000 ☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 ☐ 7007006
8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:
a. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852
b. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543
Dịch nghĩa:
8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:
a. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852
b. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543
9.
a. What is the greatest number in all 6-digit numbers?
b. What is the greatest number in all 7-digit numbers?
c. What is the greatest number in all 8-digit numbers?
d. What is the smallest number in all 8-digit numbers?
e. What is the smallest number in all 9-digit numbers?
f. What is the smallest number in all 10-digit numbers?
Dịch nghĩa:
9.
a. Trong tất cả các số có 6 chữ số, số nào lớn nhất?
b. Trong tất cả các số có 7 chữ số, số nào lớn nhất?
c. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào lớn nhất?
d. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào bé nhất?
e. Trong tất cả các số có 9 chữ số, số nào bé nhất?
g. Trong tất cả các số có 10 chữ số, số nào bé nhất?
10. Fill in the blanks:
a. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm
b. 1 t = ... ... ... kg = ... ... ... g
c. 1 km = ... ... ... cm
d. 1 q = ... ... ... g
e. 1000 km = ... ... ... mm
g. 1000 t = ... ... ... g
Dịch nghĩa:
10. Điền vào ô trống:
a. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm
b. 1 tấn = ... ... ... kg = ... ... ... g
c. 1 km = ... ... ... cm
d. 1 tạ = ... ... ... g
e. 1000 km = ... ... ... mm
g. 1000 tấn = ... ... ... g
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 4
- Giải bài tập 6 trang 24 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 126 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 138 ( tiếp) | cumulative practice (cont.) 138
- Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 105 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Phép cộng phân số (tiếp theo) trang 127 | adding fractions (cont.)
- Giải câu 3 trang 155 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp) trang 161 sgk | review natural numbers (cont.)
- Giải bài tập 7 trang 48 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 97 toán tiếng anh lớp 4