Trắc nghiệm GDCD 7 học kì II (P5)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm GDCD 7 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hành vi nào sao đây là vi phạm quyền trẻ em ?

  • A. Tạo điều kiện cho trẻ đến trường.
  • B. Làm giấy khai sinh.
  • C. Bắt trẻ em buôn bán ma túy.
  • D. Mở trung tâm nuơi dạy trẻ em mồ côi.

Câu 2: Di sản văn hóa bao gồm:

  • A. Văn hóa phi vật thể và vật thể.
  • B. Văn hóa phi vật thể.
  • C. Văn hóa vật thể.
  • D. Văn hóa phi vật thể và di tích lịch sử.

Câu 3: Ngoài thời khóa biểu trên lớp, D tự lập cho mình 1 thời khóa biểu ở nhà và ghi chi tiết các việc phải làm vào thời gian rảnh dỗi. Việc làm đó của D thể hiện điều gì?

  • A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
  • B. D là người có kế hoạch.
  • C. D là người khoa học.
  • D. D là người có học.

Câu 4: Vào lúc rảnh rỗi, V đến thư viện tìm hiểu tài liệu để trang bị thêm kiến thức và khi buổi tối về nhà V thường nấu sơm và giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa. V là người như thế nào?

  • A.G là người tự tin.
  • B. G là người làm việc khoa học.
  • C. G là người khiêm tốn.
  • D. G là người tiết kiệm.

Câu 5: Để sống và làm việc khoa học chúng ta cần phải làm gì?

  • A. Biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
  • B. Quyết tâm vượt khó, kiên trì.
  • C. Là, việc cân đối.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 6: Quyền được bảo vệ trẻ em không bao gồm những quyền nào sau đây?

  • A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể
  • B. Quyền được khai sinh có quốc tịch
  • C. Quyền được học tập dạy dỗ
  • D. Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm

Câu 7: Gia đình nhà trường khuyến khích các em học tốt, tạo điều kiện cho các em phát triển năng khiếu thể hiện quyền nào sau đây?

  • A. Quyền được chăm sóc
  • B. Quyền được giáo dục
  • C. Quyền được vui chơi giải trí
  • D. Quyền được bảo vệ

Câu 8: Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào của trẻ em:

  • A. Quyền được chăm sóc
  • B. Quyền được giáo dục
  • C. Quyền được bảo vệ
  • D. Quyền được sống chung với ba mẹ

Câu 9: Vì D là con riêng của chồng nên mẹ D không cho D đi học, chỉ cho E là con chung của D và chồng đi học. Việc làm đó vi phạm quyền nào?

  • A. Quyền được bảo vệ.
  • B. Quyền được chăm sóc.
  • C. Quyền được giáo dục.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 10: Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ta ban hành lần đầu tiên vào

  • A. Tháng 8 - 1991.
  • B. Tháng 1 - 1994.
  • C. Tháng 12 - 2003.
  • D. Tháng 4 - 2007.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.
  • B. Rừng.
  • C. San hô.
  • D. Cá voi.

Câu 12: Môi trường bao gồm các yếu tố nào dưới dây ?

  • A. Ngôi nhà.
  • B. Rừng.
  • C. Rác thải.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 13: Hành động nào là bảo vệ môi trường?

  • A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
  • B. Trồng cây xanh.
  • C. Không sử dụng túi nilong.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 14: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là?

  • A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
  • B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
  • C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
  • D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.

Câu 15: Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào?

  • A. Di sản văn hóa vật thể.
  • B. Di sản văn hóa phi vật thể.
  • C. Di tích lịch sử.
  • D. Danh lam thắng cảnh.

Câu 16: Khu Thánh Địa Mĩ Sơn ở đâu?

  • A. Phú Thọ
  • B. Quảng Nam
  • C. Quảng Bình
  • D. Thừa Thiên Huế

Câu 17: Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì?

  • A. Báo cho chính quyền địa phương.
  • B. Mang đi bán.
  • C. Lờ đi coi như không biết.
  • D. Giấu không cho ai biết.

Câu 18: Thờ đức chúa, không thắp hương mà đi nghe giảng kinh đạo thuộc đạo nào?

  • A. Đạo Tin lành.
  • B. Đạo Thiên Chúa.
  • C. Đạo Phật.
  • D. Đạo Hòa Hảo.

Câu 19: Thắp hương thờ cúng tổ tiên được gọi là?

  • A. Tôn giáo.
  • B. Tín ngưỡng.
  • C. Mê tín dị đoan.
  • D. Truyền giáo.

Câu 20: Ở Việt Nam, tôn giáo nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

  • A. Phật giáo.
  • B. Thiên Chúa giáo.
  • C. Đạo Cao Đài.
  • D. Đạo Hòa Hảo.

Câu 21: Lòng tin vào điều gì đó thần bí là:

  • A. Tôn giáo
  • B. Tín ngưỡng
  • C. Mê tín dị đoan
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22 Mùng năm mười bốn hai ba/Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn nói về yếu tố nào?

  • A. Tôn giáo.
  • B. Tín ngưỡng.
  • C. Mê tín dị đoan.
  • D. Truyền giáo.

Câu 23: Vào dịp tháng Giêng các gia đình thường đi xem bói, việc làm đó là?

  • A. Tôn giáo.
  • B. Tín ngưỡng.
  • C. Mê tín dị đoan.
  • D. Công giáo.

Câu 24: Bộ máy nhà nước bao gồm các cơ quan nào?

  • A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
  • B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
  • C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
  • D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.

Câu 25: Ai là chủ tịch nước đầu tiên của nước ta

  • A. Phạm Văn Đồng
  • B. Tôn Đức Thắng
  • C. Hồ Chí Minh
  • D. Trường Chinh

Câu 26: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Ủy ban nhân dân.

Câu 27: Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân đó là?

  • A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
  • B. Chính phủ và Quốc hội.
  • C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
  • D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 28: Thủ tướng chính phủ nước ta hiện nay là ai?

  • A. Ông Nguyễn Xuân Phúc.
  • B. Ông Trương Hòa Bình.
  • C. Ông Vũ Đức Đam.
  • D. Ông Phùng Xuân Nhạ.

Câu 29: Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Ủy ban nhân dân.

Câu 30: Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Viện Kiểm sát.
  • D. Ủy ban nhân dân.

Câu 31: Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) do ai bầu ra:

  • A. Nhân dân xã (phường thị trấn) bầu ra
  • B. Đại diện nhân dân bầu ra
  • C. Nhân dân trực tiếp bầu ra
  • D. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra

Câu 32: Xin cấp giấy khai sinh làm ở đâu?

  • A. Hội đồng nhân dân xã.
  • B. Đảng ủy xã.
  • C. Ủy ban nhân dân xã.
  • D. Công an.

Câu 33: Nộp đơn khiếu nại tranh chấp đất đai với hàng xóm em sẽ đến cơ quan nào để giải quyết tại địa phương?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Viện Kiểm sát.
  • D. Ủy ban nhân dân xã.

Câu 34: Để công chứng giấy tờ như: Giấy khai sinh, giấy chứng minh thư, bảng điểm, bằng tốt nghiệp em sẽ đến đâu để công chứng?

  • A. Công an xã.
  • B. Ủy ban nhân dân xã.
  • C. Công an huyện.
  • D. Hội đồng nhân dân huyện.

Câu 35: Người có trách nhiệm cấp sổ hộ khẩu cấp xã là?

  • A. Trưởng công an xã.
  • B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
  • C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã.
  • D. Chủ tịch Mặt trận tổ quốc xã.

Câu 36: Đăng kí tạm trú, tạm vắng đến cơ quan nào tại địa phương?

  • A. Hội đồng nhân dân xã.
  • B. Đảng ủy xã.
  • C. Ủy ban nhân dân xã.
  • D. Công an.

Câu 37: Cơ quan chính quyền nhà nước cấp sơ sở gồm?

  • A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
  • B. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
  • C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
  • D. Cả A và B.

Câu 38: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc về Uỷ ban nhân dân cấp cơ sở

  • A. Thực hiện quản lí nhà nước ở địa phương
  • B. Tham gia soạn thảo Hiến pháp và pháp luật
  • C. Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương
  • D. Tổ chức hoạt động phòng chống lũ lụt ở địa phương

Câu 39: Một số việc mà gia đình em đã làm với các cơ quan hành chính nhà nước ở xã (phường, thị trấn) của em:

  • A. Bố mẹ đi đăng kí cấp sổ đỏ
  • B. Đăng kí cấp lại sổ hộ khẩu gia đình
  • C. Xin công chứng một số giấy tờ
  • D. tất cả các ý trên

Câu 40: Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước nhân dân về các vấn đề nào?

  • A. Phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân.
  • C. Đảm bảo quốc phòng và an ninh.
  • D. Cả A, B, C.
Xem đáp án
  • 15 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021