-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm công dân 7 bài 3: Tự trọng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm GDCD 7 bài 3: Tự trọng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Tự trọng là:
- A. Biết cư xử đúng mực
- B. Lời nói văn hóa
- C. Gọn gàng sạch sẽ
- D. A, B, C đúng
Câu 2: Một học sinh thường vi phạm nhiều lần bị cô giáo nhắc nhở nhưng vẫn không sửa đổi, học sinh ấy không có:
- A. Trung thực
- B. Yêu thương con người
- C. Tự trọng
- D. Tự chủ
Câu 3: Danh ngôn có câu: “ Chỉ có …và… mới có thể nâng chúng ta lên những nhỏ nhen của cuộc sống và những bão táp của số phận”. Trong dấu “…” đó là?
- A. Tự lập và tự trọng.
- B. Khiêm tốn và thật thà.
- C. Cần cù và tiết kiệm.
- D. Trung thực và thẳng thắn.
Câu 4: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn …, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội? Trong dấu “…” đó là?
- A. Danh dự.
- B. Uy tín.
- C. Phẩm cách.
- D. Phẩm giá.
Câu 5: Sống trung thực có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ?
- A. Vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
- B. Nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân.
- C. Nhận được sự quý trọng của mọi người.
- D. Cả A, B, C.
Câu 6: Câu tục ngữ nào nói đến lòng tự trọng
- A. Thương người như thể thương thân
- B. Đói cho sạch, rách cho thơm
- C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- D. Không thầy đố mày làm nên
Câu 7: Biểu hiện của không có lòng tự trọng là?
- A. Đọc sai điểm để được điểm cao.
- B. Không giữ đúng lời hứa.
- C. Bịa đặt, nói xấu người khác.
- D. Cả A, B, C.
Câu 8: Điền vào chỗ trống:
Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn......, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội.
- A. Nhân cách
- B. Phẩm cách
- C. Phẩm giá
- D. Danh sự
Câu 9: Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn K bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi vi phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn K vẫn vi phạm và bạn K cho rằng bạn K làm gì thì kệ bạn K không liên quan đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cùng lớp em sẽ làm gì để giúp bạn K cải thiện tính đó?
- A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
- B. Nói với bố mẹ bạn K để bố mẹ bạn K dạy giỗ.
- C. Không chơi cùng với bạn K vì bạn K là người vô ý thức.
- D. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật.
Câu 10: Đã nhiều lần bạn V hứa trước lớp là sẽ không nói chuyện trong giờ. Nhiều lần nhắc nhỏ nhưng bạn V vẫn vi phạm lỗi. Điều đó cho thấy V là người như thế nào?
- A. V là người không có lòng tự trọng.
- B. V là người lười biếng.
- C. V là người dối trá.
- D. V là người vô cảm.
Câu 11: Không làm được bài nhưng kiên quyết không quay cóp và không nhìn bài của bạn. Hành động đó thể hiện?
- A. Thật thà.
- B. Lòng tự trọng.
- C. Chăm chỉ.
- D. Khiêm tốn.
Câu 12: Người không có tự trọng
- A. Luôn làm sai
- B. Luôn trách mắng người khác mà không nhận lỗi ở mình
- C. Luôn trốn tránh những công việc được giao
- D. A, B, C
Câu 13: Tục ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” nói đến điều gì ?
- A. Giản dị.
- B. Tiết kiệm.
- C. Lòng tự trọng.
- D. Khiêm tốn.
Câu 14: Trong giờ chào cờ, bạn Q liên tục ngồi nói chuyện, nói tục và chửi bậy các bạn trong lớp. Thầy giáo P đã phát hiện bạn Q nói chuyện trong giờ chào cờ nên đề nghị bạn Q lên đứng trước cờ. Tuy nhiên bạn Q đứng trước cờ nhưng vẫn cười đùa, trêu trọc các bạn ngồi dưới. Điều đó cho thấy Q là người như thế nào?
- A. Q là người vô duyên.
- B. Q là người vô cảm.
- C. Q là người không trung thực.
- D. Q là người không có lòng tự trọng.
Câu 15: Biểu hiện của lòng tự trọng là?
- A. Giữ đúng lời hứa.
- B. Không coi cóp trong giờ kiểm tra.
- C. Không nói dối.
- D. Cả A, B, C.
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Kể về một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn kể về một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
-
Sưu tầm những câu chuyện về đức tính giản dị của Bác Hồ Chuyện về lối sống giản dị của Bác
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Tại sao cá voi được xếp vào lớp thú Vì sao cá voi được xếp vào lớp thú
-
Đề thi học sinh giỏi môn Văn lớp 7 năm 2022 Đề thi học sinh giỏi huyện Như Xuân
-
Đặc điểm địa hình của Trung và Nam Mỹ Ôn tập Địa 7
- TRẮC NGHIỆM GDCD 7
- TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ
- TRẮC NGHIỆM THEO BÀI
- Trắc nghiệm bài 1: Sống giản dị
- Trắc nghiệm bài 3: Tự trọng
- Trắc nghiệm bài 5: Yêu thương con người
- Trắc nghiệm bài 7: Đoàn kết, tương trợ
- Trắc nghiệm bài 9: Xây dựng gia đình văn hóa
- Trắc nghiệm bài 11: Tự tin
- Trắc nghiệm bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- Trắc nghiệm bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo
- Trắc nghiệm bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ sở ( xã, phường, thị trấn)
- Không tìm thấy