Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 7)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 7. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho 0,845 gam hỗn hợp bột Mg, Fe và Zn vào dung dịch HCl dư và lắc cho đến phản ứng kết thúc thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, rồi nung khan trong chân không sẽ thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng(gam) băng:
- A. 4,150
- B. 2,950
- C.2,265
- D. 1,420
Câu 2: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
- A. 0.224 lít
- B. 0,448 lít
- C. 0,336 lít
- D. 0,672 lít
Câu 3: Phản ứng không thể điều chế muối Fe(II) là:
- A. Cu + dd
- B. + ddHCl
- C. Fe +
- D. Fe + ddHCl
Câu 4: Cho biết số hiệu nguyên tử crôm là 24. Hỏi trong các hợp chất crôm có số oxi hóa dương cao nhất là mấy?
- A. +5
- B. +7
- C. +4
- D. +6
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?
- A., $Cl_{2}$, $H_{2}SO_{4}$ (loãng), $BaCO_{3}$
- B., $Cl_{2}$, HCl, $CaCO_{3}$
- C., $Cl_{2}$, HCl, $H_{2}O$
- D., $Cl_{2}$, $H_{2}SO_{4}$ (loãng), $BaSO_{4}$
Câu 6:Cho 224,0 ml khí (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch KOH 0,200M. Khối lượng của muối tạo thành là:
- A.1,67 gam
- B.1 gam
- C.2 gam
- D.1,38 gam
Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
- A. , $Na_{2}CO_{3}$
- B. , $K_{2}CO_{3}$
- C. , $KHCO_{3}$
- D. , $NaHCO_{3}$
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
- A. 2 + 2$NH_{3}$ → $Cr_{2}O_{3}$ + $N_{2}$ + 3$H_{2}O$
- B. 4 + 3C→ 2$Cr_{2}O_{3}$ + 3$CO_{2}$
- C. 2 + $SO_{3}$ → $Cr_{2}O{7}$ + $SO_{2}$
- D. 4 + $C_{2}H_{5}OH$ → 2$Cr_{2}O_{3}$ + 2$CO_{2}$ + $H_{2}O$
Câu 9:Có các dung dịch: HCl, , NaOH, $AgNO_{3}$, $NaNO_{3}$. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
- A. Dung dịch
- B. Dung dịch
- C. Dung dịch
- D. Cu
Câu 10: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
- A. Ca
- B. Ba
- C. Na
- D. Be
Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
- A. Ba, Fe, K .
- B. Na, Fe, K.
- C. Be, Na, Ca.
- D. Na, Ba, K .
Câu 12: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
- A. Zn.
- B. Ni.
- C. Sn.
- D. Cr.
Câu 13: Trộn 24 gam với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
- A. 80%.
- B. 90%.
- C. 12,5%.
- D. 60%.
Câu 14: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là:
- A. , $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$, $FeCl_{3}$.
- B. , $FeCl_{3}$.
- C. FeO, .
- D. , FeO.
Câu 15: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
- A. Ni. Zn, Pb, Sn.
- B. Ni, Sn, Zn , Pb.
- C. Pb, Sn, Ni, Zn.
- D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 16: Khi cho dung dịch vào dung dịch $Ca(HCO_{3})_{2}$ thấy có
- A. bọt khí và kết tủa trắng.
- B. bọt khí bay ra.
- C. kết tủa trắng xuất hiện.
- D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 17: Dẫn V lit (đktc) vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
- A. 7,84 lit
- B. 11,2 lit
- C. 6,72 lit
- D. 5,6 lit
Câu 18: phản ứng được với cả hai dung dịch:
- A. , KOH.
- B. NaOH, HCl.
- C. KCl, .
- D. NaCl, .
Câu 19: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
- A. Al tác dụng với nung nóng
- B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
- C. Al tác dụng với nung nóng
- D. Al tác dụng với axit đặc nóng
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là
- A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
- B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
- C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
- D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 21:Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): , $Cu^{2+}$, $Ag^{+}$, $Al^{3+}$, $Fe^{3+}$. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
- A. 2 dung dịch.
- B. 3 dung dịch.
- C. 1 dung dịch.
- D. 5 dung dịch.
Câu 22: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
- A. dung dịch .
- B. CaO.
- C. dung dịch NaOH.
- D. nước brom.
Câu 23: Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm , ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít $H_{2}$ (đkc). Giá trị V là
- A. 5,60 lít.
- B. 4,48 lít.
- C. 6,72 lít.
- D. 2,24 lít.
Câu 24: Cho m (g) hỗn hợp bột Ba, Na vào nước dư thu được 0,25 mol khí H2. Nếu cho m (g) trên vào dung dịch H2SO4 dư thu được 34.95 (g) kết tủa. Giá trị m là:
- A. 25,15
- B. 32,15
- C. 16,15
- D. 59,45
Câu 25: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, , $Fe_{2}O_{3}$. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào $HNO_{3}$ đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí $NO_{2}$ (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
- A. 11,2.
- B. 10,2.
- C. 7,2.
- D. 9,6.
Câu 26: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
- A. Ca và Fe.
- B. Mg và Zn.
- C. Na và Cu.
- D. Fe và Cu.
Câu 27: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, , MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
- A. Cu, Al, Mg.
- B. Cu, Al, MgO.
- C. Cu, , Mg.
- D. Cu, , MgO.
Câu 28: Khi nhiệt phân hoàn toàn thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
- A. NaOH, , $H_{2}$
- B. , $CO_{2}$, $H_{2}O$.
- C. , $CO_{2}$, $H_{2}O$.
- D. NaOH, , $H_{2}O$.
Câu 29: Cho dãy các chất: , $CuSO_{4}$, $BaCl_{2}$, $KNO_{3}$. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
- A. 2.
- B. 1.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 30: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
- A. và HCl.
- B. và $Na_{3}PO_{4}$.
- C. và $Ca(OH)_{2}$.
- D. NaCl và .
Câu 31: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
- A. hematit nâu.
- B. manhetit.
- C. xiđerit.
- D. hematit đỏ.
Câu 32: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
- A. , $FeCl_{3}$.
- B. , FeO.
- C. , $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$
- D. FeO, .
Câu 33: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
- A. 40.
- B. 80.
- C. 60.
- D. 20.
Câu 34: Oxit lưỡng tính là
- A. .
- B. MgO.
- C. CrO.
- D. CaO.
Câu 35: Sục khí vào dung dịch $CrCl_{3}$ trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
- A. , NaCl, $H_{2}O$.
- B. , $NaClO_{3}$, $H_{2}O$.
- C. , NaCl, NaClO, $H_{2}O$.
- D. , NaCl, $H_{2}O$.
Câu 36: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí $H_{2}$ (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 42,6.
- B. 45,5.
- C. 48,8.
- D. 47,1.
Câu 37: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
- A. Cu + dung dịch .
- B. Fe + dung dịch HCl.
- C. Fe + dung dịch .
- D. Cu + dung dịch .
Câu 38: Khử m gam bột CuO bằng khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch $HNO_{3}$ 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là
- A. 70%.
- B. 75%.
- C. 80%.
- D. 85%.
Câu 39: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 40: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
- A. Pb, Ni, Sn, Zn.
- B. Pb, Sn, Ni, Zn.
- C. Ni, Sn, Zn, Pb.
- D. Ni, Zn, Pb, Sn.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 20: Sự ăn mòn kim loại (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 31: Sắt (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 34: Crom và hợp chất của crom (P1)
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng (P1)
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng (P2)
- Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 15)
- Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 13)
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 1: Este - Lipit (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 12 bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
- Trắc nghiệm hoá 12 chương 3: Amin - Amino axit- Protein (P1)