Trắc nghiệm lịch sử 7 chương 3: Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII-XIV) (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm lịch sử 7 chương 3: Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI-XII) (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Năm 1400 đã diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng gì quan trọng?
- A. Trần Dụ Tông chết, Dương Nhật Lễ lên nắm quyền.
- B. Nhà Hồ kháng chiến chống quân Minh.
- C. Hồ Quý Ly phế truất vua Trần, lên ngôi, lập nên nhà Hồ.
- D. Hồ Quý Ly thực hiện thanh trừng quý tộc Trần.
Câu 2: Đâu không phải là tín ngưỡng cổ truyền của người Việt vẫn được bảo lưu dưới thời Trần?
- A. Tờ cúng tổ tiên, các vị anh hùng dân tộc
- B. Sùng bái tự nhiên
- C. Phồn thực
- D. Sùng bái đạo Phật
Câu 3: Thời Trần chia nước ta làm bao nhiêu lộ, đứng đầu mỗi lộ là ai?
- A. 12 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó An phủ sứ
- B. 14 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó Tôn nhân phu
- C. 16 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó Đồn điền sứ
- D. 10 lộ - đứng đầu mỗi lộ là chánh, phó Quốc sứ kiện
Câu 4: Nội dung nào không phải điểm tiến bộ trong cải cách của Hồ Quý Ly?
- A. Hạn chế tập trung ruộng đất trong tay địa chủ.
- B. Tăng cường quyền lực của chính quyền trung ương.
- C. Đưa ra nhiều cải cách văn hóa, giáo dục tiến bộ.
- D. Giải phóng nô tì và nông nô.
Câu 5: Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần?
- A. Tháp Phổ Minh, chùa một cột
- B. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô
- C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ
- D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương
Câu 6: Nhà Trần thay nhà Lý có ý nghĩa như thế nào?
- A. Củng cố chế độ quân chủ trung ương tập quyền vững mạnh
- B. Tạo điều kiện cho nền quân chủ phát triển vững mạnh
- C. Làm cho chế độ phong kiến suy sụp
- D. Chứng tỏ nhà Trần mạnh hơn nhà Lý
Câu 7: Người nông dân dưới thời Trần cuối thế kì XIV, họ phải bán ruộng, bán vợ, con cho quý tộc, địa chủ thì họ trở thành tầng lớp nào?
- A. Nông dân bần cùng
- B. Nông nô
- C. Nô tì
- D. Càng tầng lớp trên
Câu 8: Tín ngưỡng phổ biến nhất trong xã hội thời Trần là:
- A. Tín ngưỡng dân gian, cổ truyền
- B. Phật giáo
- C. Nho giáo
- D. Cao Đài
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: “Vó ngựa…đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó” ?
- A. Trung Hoa
- B. Mông Cổ
- C. Ả Rập
- D. Đại Đường
Câu 10: Cuối thế kỉ XIV, người có công chế tạo ra súng thần cơ và đóng các loại thuyền lớn là ai?
- A. Trần Hưng Đạo
- B. Hồ Nguyên Trừng
- C. Trần Quang Khải
- D. Trần Nguyên Đán
Câu 11: Việc trao đổi buôn bán với thương nhân nước ngoài dưới thời Trần được đẩy mạnh ở đâu?
- A. Thăng Long
- B. Chương Dương
- C. Vân Đồn
- D. Các vùng trên
Câu 12: Cái cớ nhà Nguyên sử dụng để đem quân xâm lược Đại Việt lần thứ hai là gì?
- A. Mượn đường đánh Cao Miên
- B. Mượn đường đánh Champa
- C. Nhà Trần không thực hiện nghĩa vụ triều cống
- D. Nhà Trần không thần phục thiên triều
Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa Bạch Đằng năm 938 với trận Bạch Đằng năm 1288 là
- A. Thời điểm tổ chức trận đánh
- B. Kế sách đánh giặc
- C. Kết quả
- D. Lực lượng tham gia
Câu 14: Năm 1283, hơn 10 vạn quân Nguyên cùng 300 chuếc thuyền do ai chỉ huy xâm lược Cham-pa?
- A. Thoát Hoan
- B. Ô Mã Nhi
- C. Toa Đô
- D. Hốt Tất Liệt
Câu 15: Quân đội nhà Trần được phiên chế thành những bộ phận nào?
- A. Cấm quân và bộ binh.
- B. Bộ binh và thủy binh.
- C. Cấm quân và quân ở các lộ.
- D. Quân trung ương và quân địa phương.
Câu 16: Ai là người dâng sớ đòi chém đầu 7 tên nịnh thần?
- A. Nguyễn Phi Khanh
- B. Trần Quốc Tuấn
- C. Trần Khánh Dư
- D. Chu Văn An
Câu 17: Thời Trần, nhà nước độc quyền quản lí nghề thủ công nào?
- A. Chế tạo vũ khí
- B. Dệt vải
- C. Đúc đồng
- D. Làm giấy
Câu 18: Nội dung nào sau đây không thuộc chính sách phát triển nông nghiệp dưới thời Trần?
- A. Đẩy mạnh công cuộc khẩn hoang mở rộng diện tích
- B. Cho đắp đê Đỉnh nhĩ
- C. Đặt chức Hà đê sứ để trông coi, đốc thúc việc đắp đê
- D. Ban hành phép quân điền
Câu 19: Ngày 29.1.1258, ghi vào lịch sử chống quân Mông Cổ tại đâu?
- A. Quy Hóa
- B. Đông Bộ Đầu
- C. Chương Dương
- D. Hàm Tử
Câu 20: “Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruộng đau như cắt, nước mắt đầm đìa, chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa ta cũng vui lòng.” Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào?
- A. Binh thư yếu lược
- B. Bình Ngô đại cáo
- C. Hịch tướng sĩ
- D. Bạch Đằng giang phú
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn – Các cuộc nổi dậy của nhân dân
- Trắc nghiệm Lịch sử 7 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 3: Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 18: Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 23: Kinh tế , văn hóa thế kỉ XVI – XVIII Kinh tế
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 24: Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 28: Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối thế kỉ XVIII – Đầu thế kỉ XIX – Giáo dục khoa học và kĩ thuật
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 19: Khởi nghĩa Lam Sơn Giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa và tiến quân ra Bắc (1424 1426)
- Trắc nghiệm lịch sử 7 chương 3: Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII-XIV) (P3)
- Trắc nghiệm Lịch sử 7 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 23: Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI – XVIII – Văn Hóa
- Trắc nghiệm lịch sử 7 bài 7: Những nét chung về xã hội phong kiến