Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 2)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn toán học 12 phần 2. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Biết F(x) là nguyên hàm của và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Tính tích phân
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường ,
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho . Tính
- A. 8
- B. 6
- C. 12
- D. 4
Câu 6: Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)= 200 – 20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được quãng đường 750m (kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn
- A. 10 s
- B. 5 s
- C. 15 s
- D. 8 s
Câu 7: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh . Biết (H) giới hạn bởi các đường
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số trên R?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m, chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Tính
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số ,
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho tích phân b và c thuộc Z, b # 0. Tính b + c
- A. 8
- B. 7
- C. 6
- D. 5
Câu 13: Phần thực và phần ảo của số phức z = -2 – 3i lần lượt là:
- A. -2; -3i
- B. -2; -3
- C. -3; -2
- D. -3i; 2
Câu 14: Môđun của số phức z = 4 + 3i bằng:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. -1
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = -5 + 12i là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Biểu diễn hình học của số phức z = 12 – 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ:
- A. (12; 0)
- B. (-5; 12)
- C. (12; 5)
- D. (-5; 0)
Câu 17: Phần thực và phần ảo của số phức z = (4 + 5i) – (5 – 2i) lần lượt là:
- A. -2; 4
- B. -1; 7
- C. 3; 5
- D. 1; 2
Câu 18: Cho số phức z = (2a – 1) + 3bi + 5i với a, b thuộc R. Với giá trị nào của b thì z là số thực:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Tìm môđun của số phức z biết (1 – i)z = 6 + 8i
- A.
- B.
- C. 5
- D.
Câu 20: Tìm số phức z biết
- A. z = 2 -i
- B. z = 2 + i
- C. z = -2 + i
- D. z = -2 – i
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là một đường tròn có phương trình:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Gọi ;
- A. 12
- B. -13
- C. 6
- D. 5
Câu 23: Cho số phức a, b thuộc R thỏa mãn
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho khi đó tọa độ của véc tơ
- A. (2;0;0)
- B. (0;3;0)
- C. (0;0;-5)
- D. (2;3;-5)
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho A (-2;4;3), B (1;2;1) khi đó có tọa độ của vecto là:
- A. (3;-2;-2)
- B. (-3;2;2)
- C. (-2;4;3)
- D. (2;3;-5)
Câu 26: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:
- A. (-1;0;0)
- B. (1;-1;0)
- C. (1;0;1)
- D. (2;3;1)
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho khi đó độ dài của véc tơ
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. -7
Câu 28: Trong không gian Oxyz cho ;
- A. (0;4;3)
- B. (5;-6;8)
- C. (2;0;1)
- D. (2;1;0)
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho ;
- A. -1
- B. 18
- C. 8
- D. -8
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho A(1;-2;3); B(-1;4;1) khi đó trung điểm của đoạn AB là điểm I có tọa độ:
- A. (0;2;4)
- B. (2;-6;4)
- C. (2;0;1)
- D. (0;1;2)
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): và điểm A (1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S)
- B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
- C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S)
- D. OA = 2
Câu 32: Cho ba điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1), C(1;-2;2) điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCE thì tọa độ của E là:
- A. (2;-1;3)
- B. (0;-1;3)
- C. (0;-3;1)
- D. (2;-3;1)
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng . Khi đó măt phẳng (P) có một véc tơ pháp tuyến là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và
- A.
- B.
- C.
- D.
cắt
và không
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
- A. x + y + z + 6 = 0
- B.
- C. x – y + 2 = 0
- D. y + z = 0
Câu 37: Trong không gian Oxyz (P) đi qua A (1;1;1) và có vecto pháp tuyến khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là:
- A. x + 2y + z – 4 = 0
- B. x – y + 2 = 0
- C. x – 2y + 3z – 1 = 0
- D. 2x + 3y – z – 1 = 0
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P)//(Q) : x – 2y – z + 5 = 0. Khi đó phường trình của mặt phẳng (P) có dạng:
- A. x + 2y + z – 4 = 0
- B. x – 2y – z - 1 = 0
- C. x – 2y – z + 1 = 0
- D. 2x + 3y – z – 1 = 0
Câu 39: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng:
- A. x – y – z = 0
- B. x – y + 2 = 0
- C. x + 3z – 1 = 0
- D. 2x + 2y + z + 1 = 0
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho (P):mx – 2y + z – 2m + 10 = 0 (m là tham số) và (Q): x – y + z – 15 = 0. Tìm m để (P) vuông góc (Q)?
- A. m = -3
- B. m = -2
- C. m = -1
- D. m = 0
Câu 41: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với (Q): x+2y+3z+3=0 có dạng:
- A. x – 2y + z – 2 = 0
- B. x – 2 = 0
- C. y – z – 1 = 0
- D. x – 2y + z – 1 = 0
Câu 42: Cho đường thẳng khi đó
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 43: Cho đường thẳng khi đó
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Cho đường thẳng khi đó
- A. (2;3;0)
- B. (2;3;1)
- C. (1;2;1)
- D. (1;5;3)
Câu 45: Cho đường thẳng và
- A.
- B.
- C.
- D.
cắt
và không vuông góc với
Câu 46: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vecto chỉ phương là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 47: Phương trình chính tác của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;0) và vuông góc với (P): x –y – 2z – 3 = 0 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 48: Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng
- A. (2;2;-1)
- B. (2;1;0)
- C. (1;1;1)
- D. (2;-1;1)
Câu 49: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 50: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc và d cắt
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
- Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 2)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2: Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 4: Số phức (P1)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài Ôn tập chương I: Khối đa diện
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 1)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
- Trắc nghiệm Toán 12 học kì I (P1)