-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 3)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn toán học 12 phần 3. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm: A(0; 4; 4); B(-3; 3; 0); C(2; 0; 4). Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC?
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 10
Câu 2:Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và . Giá trị của
- A. 16
- B. 2
- C. 8
- D. 32
Câu 4: Biết rằng với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a + b là:
- A.
- B.
- C.
- D. -1
Câu 5: Kết quả của tích phân bằng bao nhiêu?
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. -1
Câu 6: Cho hai hàm số f, g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
- A. (x - 1)
+ (y + 2)
+ (z + 3)
= 3
- B. (x + 1)
+ (y - 2)
+ (z - 3)
= 9
- C. (x + 1)
+ (y - 2)
+ (z - 3)
= 3
- D. (x - 1)
+ (y + 2)
+ (z + 3)
= 9
Câu 8: Trong không gian , lập phương trình tham số của đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với . Giả sử hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Biết một nguyên hàm của hàm số là hàm hố F(x) thỏa mãn
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong © có phương trình . Gọi
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳn song song (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): Ax + By + Cz + D' = 0. M là một điểm di động trên mặt phẳng (P). Khẳng định nào dưới đây có thể sai?
A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) không phụ thuộc vào M.
B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) chính là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q)
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
- D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là |D' - D|
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;3) và D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A, B đồng thời cách đều C, D
- A. (P1): 3x + 5y + 7z - 20 = 0; (P2): x + + 3y + 3z - 10 = 0
- B. (P1): 6x - 4y + 7z - 5 = 0; (P2): 3x + y + 5z + 10 = 0
- C. (P1): 6x - 4y + 7z - 5 = 0; (P2): 2x + 3z - 5 = 0
- D. (P1): 4x + 2y + 7z - 15 = 0; (P2): x - 5y - z + 10 = 0
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Tọa độ tâm I của mặt cầu là:
- A. (-4; -8; -12)
- B. (4; 8; 12)
- C. (-2; -4; -6)
- D. (2; 4; 6)
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm A(-4;1;4) có phương trình là:
- A. 2x – 5y – 10z + 53 = 0
- B. 8x + 7y + 8z – 7 = 0
- C. 9x + 16z – 73 = 0
- D. 6x + 3y + 2z + 13 = 0
Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1); B(-1;2;2) và song song với trục Ox có dạng:
- A. y – 2z + 2 = 0
- B. x + 2z – 3 = 0
- C. 2y – z + 1 = 0
- D. x + y - z = 0
Câu 20: Một sân chơi dành cho trẻ em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m và chiều rộng 30m. Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi đường là 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
- A. 118.000.000 đồng
- B. 152.000.000 đồng
- C. 119.380.000 đồng
- D. 125.520.000 đồng
Câu 21: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường nào sau đây?
- A. Đường thẳng
- B. Đường tròn
- C. Parabol
- D. Đường thẳng
Câu 22: Số phức z thỏa và có phần thực là 1 thì phần ảo có thể nhận giá trị nào sau đây ?
- A. 0
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Cho số phức z thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 24: Phương trình có hai nghiệm
- A.
và
- B.
và
- C.
và
- D.
và
Câu 25: Cho số phức và
- A.
= 2
- B.
= 1
- C.
=
- D.
= 5
Câu 26: Môđun của tổng hai số phức và
- A. 5
- B. 8
- C. 10
- D. 50.
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn
- A. Đường tròn tâm
bán kính
- B. Đường tròn tâm
bán kính
- C. Đường tròn tâm
bán kính
- D. Đường tròn tâm
bán kính
Câu 28: Điểm M trong hình vẽ bên cạnh là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy. Tìm phần thực và phần ảo của z
- A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3.
- B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i
- C. Phần thực là 3 và phần ảo là -4
- D. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.
Câu 29: Số nghiệm thuần ảo của phương trình là:
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 30: Trong mặt phẳng phức Oxy, cho điểm M biểu diễn số phức , điểm N biểu diễn số phức
- A. 2 + 2i
- B. 2 – 2i
- C. -2 – 2i
- D. -2 + i
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn . Số phức liên hợp
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Tính biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz; cho hai điểm A(2;1;-1), B(1;2;3). Khi đó, độ dài đoạn AB nhận giá trị nào sau đây ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: rong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(6;5;4) lên mặt phẳng (Oxy) là:
- A. (6;0;0)
- B. (6;0;4)
- C. (0;5;4)
- D. (0;5;0)
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + (m + 1)y – 2z + m = 0 và (Q): 2x – y + 3 = 0, với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
- A. m = -1
- B. m = 1
- C. m = 3
- D. m = -5
Câu 36: Trong khônggian Oxyz, mặt phẳng A(2;1;3) và song song với mặt phẳng (P): x – 3y + z + 5 = 0 cắt trục Oy tại điểm có tung độ là:
- A.
- B. 1
- C. 3
- D.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;2;4); B(-2;3;5); C(-9;7;6)
- A. (3;4;5)
- B. (3;-4;5)
- C. (-3;4;-5)
- D. (3;4;-5)
Câu 38: Trong không gian ,Oxyz viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2;3;-1) đồng thời vuông góc với hai đường thẳng và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (d) biết M có tung độ âm và khoảng cách từ M đến P bằng 2.
- A. M (-1;-3;-5)
- B. M (-2;-3;-1)
- C. M (-2;-5;-8)
- D. M (-1;-5;-7)
Câu 40: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng và cắt mặt cầu
- A. 1 hoặc 13
- B. -1 hoặc 13
- C. -13
- D. 13
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(6;-3;4); B(a;b;c). Gọi M,N, P lần lượt là giao điểmcủa đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oxz) và (Oxy). Biết rằng M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB giá trị của tổng a + b + c là:
- A. 11
- B. 17
- C. -17
- D. -11
Câu 42: Hình phẳng giới hạn bởi quay quanh x’Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 43: Phương trình có các nghiệm là
- A. 2
- B. 6
- C. 4
- D. 2
Câu 44: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng ( phần gạch sọc ) là:
- A.
- B.
+
- C.
+
- D.
+
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
- A. 15 (cm
)
- B.
(cm
) - C.
(cm
) - D. 17 (cm
)
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1 ;2 ;2) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
A. 2x + 2y + z - 8 = 0
B. 2x + 2y + z + 8 = 0
C.
x +
y+
z= 1
- D. x + 2y + 2z - 9 = 0
Câu 47: Thể tích phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và
- A.
- B. 18
- C.
- D.
Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): và tiếp tuyến của (C)tại điểm có hoành độ bằng-2, bằng:
- A. 27
- B. 21
- C. 11
- D. 2
Câu 49: Trong không gian , cho đường thẳng
- A.
và
chéo nhau - C.
và
có thể cắt nhau - B.
và
có thể song song với nhau - D.
và
có thể trùng nhau
Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm
- A. 5
- B. 10
- C. 50
- D. Đáp án khác
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 4: Số phức (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 1: nguyên hàm
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P3)
- Trắc nghiệm Toán 12 học kì I (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 1: luỹ thừa
- Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 3)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2: Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 4: Đường tiệm cận