Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân và viết vào vở: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
3. Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân và viết vào vở: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Bài làm:
Ba từ đồng nghĩa với từ công dân là:
- nhân dân
- dân chúng
- dân tộc
Xem thêm bài viết khác
- Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong hai câu sau:
- Điền nhanh dấu câu vào ô trống trong mẩu chuyện dưới đây.
- Đặt một câu ghép có cặp từ nối các vế câu như trên và viết vào vở
- Tìm các câu ghép có trong 3 đoạn văn sau và ghi vào bảng nhóm theo mẫu:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 80)
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những gì? Những cảnh trong tranh thuộc vùng miền nào của đất nước?
- Thảo luận và nêu tác dụng có mỗi từ ngữ được in đậm trong các đoạn văn sau:
- Giải bài 24A: Giữ gìn trật tự, an ninh
- Giải bài 23C: Hoàn thiện bài văn kể chuyện
- Chọn câu ca dao/ tục ngữ ở cột B nêu được truyền thông quý báu của dân tộc ta ở cột A
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Trí dũng song toàn (từ Thấy sứ thần Việt Nam....đến hết).
- Nêu một, hai từ ngữ, hình ảnh / câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do, về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm.