Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống. Viết những từ em chọn vào vở theo đúng thứ tự
B. Hoạt động thực hành
1. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống. Viết những từ em chọn vào vở theo đúng thứ tự
(giờ, đuổi, chạy, nhe, buồn)
Con mèo, con mèo con chuột ..... quanh
...... theo con chuột Luồn hang ...... hốc
...... vuốt, ...... nanh
Bài làm:
Con mèo, con mèo con chuột chạy quanh
Đuổi theo con chuột Luồn hang luồn hốc
Giơ vuốt, nhe nanh
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Trong mỗi tranh có ai? Người đó làm việc gì hoặc nói gì?
- Tìm ba tiếng có iê, 3 tiếng có yê rồi để viết vào vở.
- Giải bài 2A: Em là học sinh đáng yêu
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Nếu gặp ông bà, em hãy nói cho ông bà biết em yêu quý ông bà thế nào. Viết lại lời em nói hoặc muốn nói với ông bà
- Kể những việc em đã làm cùng bạn ở lớp hoặc ở nhà
- Thảo luận rồi nêu hai đức tính tốt em học tập được ở bạn Chi? Viết từ ngữ chỉ hai đức tính tốt đó vào vở?
- Dựa vào tranh vẽ, kể lại câu chuyện có tên Bút của cô giáo
- Điền tên bài (theo số thứ tự các trang) vào các dòng trống trong phiếu học tập dưới đây để hoàn chỉnh Mục Lục về chủ điểm của Thầy cô
- Em chọn chữ nào để điền vào chỗ trống? Viết vào vở các từ ngữ em đã điền đúng.
- Chơi trò thi đố với người thân: Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ ch và có vần giống nhau
- Viết vào vở một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về người thân trong gia đình em theo lời em đã kể ở hoạt động 4