-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Đáp án câu 4 đề 5 kiểm tra học kì 2 Toán 9
Câu 4(3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C (AC > R). Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với CA. Lấy điểm M trên đường tròn (O) sao cho AM = . Tia BM cắt đường thẳng d tại điểm P. Tia CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N, tia PA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là Q.
a, Chứng minh tứgiác ACPM là tứ giác nội tiếp
b, Chứng minh NQ // PC
c, 1,Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác MAB một vòng quanh AM theo R.
2,Gọi H là giao điểm của QN và AB. Gọi E là giao điểm của MB và QN, tia AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh AE.AK + BE.BM = 4.
d, Chứng minh rằng ba điểm B, N và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NEK thẳng hàng
Bài làm:
a, a, Ta có:
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)
Xét tứ giác AMCP có:
tứ giác ACPM nội tiếp.
b, Tứ giác ACPM nội tiếp (1)( cùng chắn cung AC)
Mà (2)( do tứ giác AMNQ nội tiếp (O))
Từ (1) và (2)
$\Rightarrow CP // QN.
c,
1, vuông tại M
Khi quay tam giác vuông AMB một vòng quanh cạnh AM ta được hình nón với đường cao h = AM = , bán kính của đường tròn đáy là r = BM =
V = (đvtt)
2, Có ; CP // QN
Gọi H là giao điểm của AB và QN.
∆AEH ∆ABK (g.g)
∆BEH ∆BAM (g.g)
Từ (1), (2)
d,
Kẻ Nx là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác NKE tại N (Nx thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng NE chứa điểm A) (3)
Ta có:
tia Nx và NA trùng nhau.
NA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp
N, I, B thẳng hàng.
Xem thêm bài viết khác
- Giải Bài 1: Hình trụ Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ sgk Toán 9 tập 2 Trang 107 113
- Giải bài: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 25 27
- Giải câu 1 bài 1: Hàm số y=ax^2 ( a ≠ 0) sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 30
- Giải bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 43 45
- Giải câu 33 bài: Luyện tập sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 54
- Giải câu 46 bài: Luyện tập sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 59
- Giải câu 23 Bài 3: Góc nội tiếp sgk Toán 9 tập 2 Trang 76
- Giải câu 65 Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn sgk Toán 9 tập 2 Trang 94
- Giải câu 87 Bài: Luyện tập sgk Toán 9 tập 2 Trang 100
- Giải câu 41 bài: Ôn tập chương 3 sgk Toán đại 9 tập 2 Trang 27
- Giải câu 13 Bài 2: Sự liên hệ giữa cung và dây sgk Toán 9 tập 2 Trang 72
- Giải câu 5 Bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung sgk Toán hình 9 tập 2 Trang 69