Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai
Bài làm:
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Giá trị của biểu thức 4438 : 7 x 3 là:
1902 (Đ) 1900 (S) 2902(Đ)
b) Giá trị của biểu thức 1950 : 6 x 5 là:
1725(S) 1625(Đ) 1800(S)
c) Giá trị của biểu thức 2450 : 5 x 5 là:
1470(Đ) 1480(S) 1490(S)
d) Giá trị của biểu thức 1808 : 4 + 793 là:
1145(S) 1245(Đ) 1345(S)
2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:
a) Chu vi khu đất đó là: 4008m (X)
b) Chu vi hình chữ nhật đó là: 420m (X)
3. Đáp án đúng là: C. X + VII = XVII
Phần II
1. Đặt tính rồi tính:
2. Bài giải:
6 bao gạo có số ki-lô-gam gạo là:
136 x 6 = 816 (kg)
8 túi, mỗi túi đựng được số bao gạo là:
816 : 8 = 102 (kg)
Đáp số: 102 kg.
3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng ( theo mẫu)
Số | 5 | 7 | 9 | 10 | 14 | 21 | 12 | 18 |
Số La Mã | V | VII | IX | X | XIV | XXI | XII | XVIII |
4. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: XX, XIX, XI, IX, VIII, VI, IV.
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( Viết vào chỗ chấm)
3 giờ 5 phút 7 giờ 15 phút 9 giờ 0 phút
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 3 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 3 tập 1 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề B toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 3 tập 2 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề B toán 3 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề A)