Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề A toán 3 tập hai
Bài làm:
Phần I
1.
a) Giá trị của biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là:
1700 (S) 1808 (Đ) 1784 (S)
b) Giá trị của biểu thức: 4564 - 3470 : 5 là:
3870 (Đ) 3858 (S) 1885 (S)
2.Tìm x:
a) Giá trị của x là: B. 254
b) Giá trị của x là: A. 478
c) Giá trị của x là: C. 236
3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) 3128 : 6 = 521 (dư 2) (X)
b) 2141 : 5 = 256 (dư 1) (X)
d) 2619 : 4 = 654 (dư 3) (X)
Phần II
1. Đặt tính rồi tính:
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 1242 + 1207 x 4 = 1242 + 4828 b) 5413 - 907 x 3 = 5413 - 2721
= 6070 = 2692
c) (1021 + 945) x 5 = 1966 x 5 d) (4675 - 3175) x 2 = 1500 x 2
= 9830 = 3000
3. Đặt tính rồi tính:
4. Bài giải:
Số ki-lô-gam đường còn lại của cửa hàng sau khi bán là:
1654 - 421 = 1233 (kg)
Đóng được số túi đường và còn thừa số ki-lô-gam đường là:
1233 : 5 = 246 ( túi) dư 3
Đáp số: 246 túi và dư 3 kg đường
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 3 tập 1 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 3 tập một
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 3 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 3 tập 1 (đề B)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 3 tập 1 (đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 3 tập một