-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề A)
Phiếu bài tập tuần 27, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 27. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
Đề A
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 99999
10000
b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 56789
97685
c) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 98766
98767
d) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 12340
10324
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Số bốn mươi nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085 B. 40385 C. 43805
b) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là:
A. 74316 B. 74613 C. 74631
c) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là:
A. 36420 B. 36402 C. 36240
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau cách viết đúng.
Viết thành tổng:
a) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
b) 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9
c) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7
d) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1
Phần II
1. Viết vào ô trống theo mẫu:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
1 ... 2 ... | 2 ... 4 ... | 3 ... 3 ... | 4 ... 7 ... | 5 ... 5 ... | 12345 47563 ... ... | Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm ... ... Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba |
2. Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu):
Số/ Giá trị | 17834 | 71348 | 83174 | 48713 | 34187 |
Chữ số 1 | 10000 | ||||
Chữ số 7 | 7000 | ||||
Chữ số 8 | 800 | ||||
Chữ số 3 | 30 | ||||
Chữ số 4 | 4 |
3. Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
...........................................................
...........................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tên các đồ vật, con vật bắt đầu bằng r, d, gi Soạn VNEN Tiếng Việt 3
-
Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
-
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 đầy đủ các môn học Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 năm 2022-2023 - Tất cả các môn
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 3 Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Phân phối chương trình Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Anh Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt
- Phiếu bài tập ôn luyện cuối tuần toán lớp 3 cả tập 1 và tập 2. Theo đó, sau mỗi tuần học, các em học sinh có 2 phiếu học tập (A và B) để ôn luyện và củng cố lại các dạng toán đã học tuần. Hi vọng, phiếu học tập sẽ giúp các em nắm chắc hơn môn toán và đạt đ
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Không tìm thấy