-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 28 toán 3 tập 2 (đề A)
Phiếu bài tập tuần 28, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 28. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
Đề A
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) So sánh 54132 và 54109
54132 > 54109 54132 < 54109
b) So sánh 79999 + 1 và 80000
79999 + 1 > 80000 79999 +1 = 80000
c) So sánh 9999 và 10000
9999 < 10000 9999 > 10000
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000
a) Số lớn nhất là:
A. 43000 B. 42099
b) Số bé nhất:
A. 42075 B. 42099
3. Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:
34052 ... 9999 59421 ... 59422
46077 ... 40088 57914 ... 57924
82673 ... 82599 48624 ... 48599
9999 ... 10000 11111 ... 9999 + 1
5777 + 7 ... 5784 9099 + 1 ... 90990
Phần II
1. Viết (theo mẫu):
34125 = 30000 + 4000 + 100 + 20 + 5
Chữ số 3 có giá trị là: 30000
Chữ số 4 có giá trị là: 4000
Chữ số 1 có giá trị là: 100
Chữ số 2 có giá trị là: 20
Chữ số 5 có giá trị là: 5
45673 = .......................
Chữ số 4 có giá trị là:...
Chữ số 5 có giá trị là:...
Chữ số 6 có giá trị là:...
Chữ số 7 có giá trị là:...
Chữ số 3 có giá trị là:...
2. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?
Bài giải:
..........................................
..........................................
3. Tính:
a) 3 + 4
= ... b) 5
x 4 = ...
c) 9 - 7
= ... d) 24
: 6 = ...
e) 12 + 21
: 3 = ... g) 37
- 4
x 5 = ...
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
- Phiếu bài tập ôn luyện cuối tuần toán lớp 3 cả tập 1 và tập 2. Theo đó, sau mỗi tuần học, các em học sinh có 2 phiếu học tập (A và B) để ôn luyện và củng cố lại các dạng toán đã học tuần. Hi vọng, phiếu học tập sẽ giúp các em nắm chắc hơn môn toán và đạt đ
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Không tìm thấy