-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề A)
Phiếu bài tập tuần 26, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 26. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
Đề A
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Tìm tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.
9996 9886
9999
b) Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5.
9444 9555
9000
2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:
Thực hiện phép chia: 3026 chia cho 7.
A. 3026 : 7 = 432 (dư 1)
B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)
C. 3026 : 7 = 400 (dư 7)
D. 3026 : 7 = 423 (dư 7)
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:
a) Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái cốc như thế thì xếp vào bao nhiêu hộp?
13 hộp 14 hộp
15 hộp
b) Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng số thứ nhất. Tính tổng hai số đó.
62 72
82
Phần II
1. Viết số thích hợp và ô trống ( theo mẫu):
Loại tiền/ Số tiền | Gồm các tờ giấy bạc | |||
500 đồng | 1000 đồng | 2000 đồng | 5000 đồng | |
3500 đồng 4000 đồng 5500 đồng 6000 đồng 7000 đồng 8500 đồng 9000 đồng 10000 đồng | 1 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... | 1 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... | 1 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... | 0 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... |
2. Các bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ, Trà cân nặng theo thứ tự là: 32kg, 37kg, 36kg, 40kg và 39kg.
Hãy điền vào chỗ chấm:
a) Hồng nặng: ... kg, Lan nặng: ... kg.
Cúc nặng: .. kg, Trà nặng: ... kg.
b) Nặng nhất là bạn: ... . Nhẹ nhất là bạn:....
c) Nặng hơn bạn Hồng Là các bạn:..............................
d) Bạn Huệ nặng hơn bạn Hồng: ... kg.
3. Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sản phẩm | 1215 | 1321 | 1205 | 1326 | 1330 |
Hãy điền và chỗ chấm:
a) Tháng ... làm được nhiều sản phẩm nhất.
b) Tháng ... làm được ít sản phẩm nhất.
c) Tháng 3 làm được: ... sản phẩm.
d) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm là:....
4. Đây là bảng thống kê số học sinh khối lớp 3.
Lớp | 3A | 3B | 3C | 3D | 3E |
Số học sinh | 37 | 35 | 40 | 32 | 31 |
Viết và chỗ chấm:
a) Lớp 3A có: ... học sinh. Lớp ... có 31 học sinh.
Lớp 3B có: ... học sinh. Lớp ... có 40 học sinh.
b) Lớp ... có ít học sinh nhất. Lớp ... có nhiều học sinh nhất.
c) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: .....
5. Thống kê số gà trong một trại chăn nuôi như sau:
Năm 2005: Gà trống có 1240 con, gà mái có 1700 con.
Năm 2006: gà trống có 1320 con, gà mái có 2000 con.
Năm 2007: gà trống có 1400 con, gà mái có 2050 con.
Điền số gà vào bảng thống kê sau:
Năm | 2005 | 2006 | 2007 | |||
Số lượng | Gà trống | Gà mái | Gà trống | Gà mái | Gà trống | Gà mái |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tên các đồ vật, con vật bắt đầu bằng r, d, gi Soạn VNEN Tiếng Việt 3
-
Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
-
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 Kết nối tri thức
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 đầy đủ các môn học Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 năm 2022-2023 - Tất cả các môn
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 3 Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Phân phối chương trình Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Anh Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 môn Tiếng Việt
- Phiếu bài tập ôn luyện cuối tuần toán lớp 3 cả tập 1 và tập 2. Theo đó, sau mỗi tuần học, các em học sinh có 2 phiếu học tập (A và B) để ôn luyện và củng cố lại các dạng toán đã học tuần. Hi vọng, phiếu học tập sẽ giúp các em nắm chắc hơn môn toán và đạt đ
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Không tìm thấy