-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề A)
Phiếu bài tập tuần 4, đề A toán 3 tập 1. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 4. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Có 6 túi gạo, mỗi túi đựng 9kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 54kg B. 50kg C. 48kg
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Có 145m vải, đã bán 39m. Như vậy số mét vải còn lại là:
45m 184m
106m
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x
b) 5 + 5 - 5 + 5 + 5 = 5 x
c) 5 - 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x
d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
36 bông 42 bông
48 bông
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán
1. Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
.......................................
.......................................
2. Đặt tính rồi tính:
a) 24 x 2 b) 33 x 3 c) 21 x 4 d) 11 x 6
.........................................................................
.........................................................................
3. Tính:
a) 6 x 8 + 107 = ................ b) 30 : 5 x 4 = ................
= ................ = ................
c) 5 x 8 - 32 = ................ d) 6 x 7 + 30 = .................
= ................ = ..................
4. Tìm :
a) - 142 = 128 b)
+ 125 = 372
............................ .............................
c) 964 - = 103 d) 472 -
= 137
............................. ............................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
- Phiếu bài tập ôn luyện cuối tuần toán lớp 3 cả tập 1 và tập 2. Theo đó, sau mỗi tuần học, các em học sinh có 2 phiếu học tập (A và B) để ôn luyện và củng cố lại các dạng toán đã học tuần. Hi vọng, phiếu học tập sẽ giúp các em nắm chắc hơn môn toán và đạt đ
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 26 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 27 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 31 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 34 (đề A)
- Phiếu bài tập tuần 35 (đề A)
- BT CUỐI TUẦN TOÁN 3 - TẬP 1
- Không tìm thấy