Đọc mẩu chuyện vui dưới đây. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi phù hợp với mỗi ô trống và ghi lại vào vở theo số thứ tự:
B. Hoạt động ứng dụng
2. Đọc mẩu chuyện vui dưới đây. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi phù hợp với mỗi ô trống và ghi lại vào vở theo số thứ tự:
Bé nói với mẹ:
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn hà (...)
Mẹ ngạc nhiên:
- Nhưng con đã biết viết đâu (...)
Bé đáp:
- Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc (...)
Bài làm:
Bé nói với mẹ:
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà (.)
Mẹ ngạc nhiên:
- Nhưng con đã biết viết đâu (?)
Bé đáp:
- Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc (.)
Xem thêm bài viết khác
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần ao hoặc au
- Có 6 bạn mang tên 6 loài hoa, củ, quả. Hãy thảo luận và viết vào bảng nhóm tên các bạn đó theo thứ tự bảng chữ cái:
- Chọn chữ thích hợp với mỗi chỗ trống (chọn a, b hoặc c theo hướng dẫn)
- Giải bài 17A: Những người bạn thông minh, tình nghĩa
- Viết vào vở 10 chữ cái trong bảng theo đúng thứ tự
- Bé Hà có sáng kiến gì? Hai bố con Hà chọn ngày nào làm "ngày ông bà"? Vì sao?
- Dựa vào tranh, mỗi bạn kể lại từng đoạn của câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Dựa vào kết quả của hoạt động 4 để viết vào vở một đoạn văn ( 4 - 5 câu) về con vật nuôi mà em yêu quý.
- Tìm tiếng có nghĩa để điền vào ô trống trong phiếu học tập sau:
- Điền vào chỗ trống g hay gh?
- Viết vào bảng 2-3 câu các bạn trong nhóm đã nói:
- Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?