Giải bài 63 sinh 7: Ôn tập
Bài 63 với mục tiêu hệ thống hóa và khái quát kiến thức sinh học 7 với nội dung "động vật học". Sau đây, KhoaHoc tóm tắt hệ thống kiến thức và hướng dẫn các bạn ôn tập.
I. Tiến hóa của giới động vật
Đặc điểm | Cơ thể đơn bào | Cơ thể đa bào | ||||
Đối xứng tỏa tròn | Đối xứng hai bên | |||||
Cơ thể mềm | Cơ thể mầm có vỏ đá vôi | Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin | Cơ thể có bộ xương trong | |||
Ngành | ĐVNS | Ruột khoang | Các ngành Giun | Thân mềm | Chân khớp | ĐVCXS |
Đại diện | Trùng roi, trùng biến hình,… | Thủy tức, san hô,… | Giun đũa,giun đất, sán lông,… | Trai sông, ốc sên, hến,… | Châu chấu, chuồn chuồn, mối, kiến… | Cá chép, chim bồ câu, mèo, chó. trâu, voi, hổ,… |
II. Sự thích nghi thứ sinh
- Động vật thích nghi với môi trường sống.
- Một số có hiện tượng thứ sinh thích nghi.
III. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật
- Đa số động vật có lợi cho tự nhiên và cho đời sống con người
- Một số động vật gây hại
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | |
Động vật có ích | Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản) | |
Dược liệu | ||
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu…) | ||
Nông nghiệp | ||
Làm cảnh | ||
Vai trò trong tự nhiên | ||
Động vật có hại | Đối với nông nghiệp | |
Đối với đời sống con người | ||
Đối với sức khỏe con người |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 37 sinh 7: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
- Giải sinh 7 bài 32: Thực hành Mổ cá
- Nêu môi trường sống của từng đại diện của ba bộ bò sát thường gặp
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
- Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao?
- Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?
- Giải bài 58 sinh 7: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
- Hãy kể tên một số Động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh?
- Giải bài 17 sinh 7: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
- Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?
- Giải bài 39 sinh 7: Cấu tạo trong của thằn lằn
- Trùng roi giống và khác với thực vật ở những đặc điểm nào?