Giải bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Toán 6 tập 1 Trang 26 29

  • 1 Đánh giá

Bài học này trình bày nội dung: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Dựa vào cấu trúc SGK toán lớp 6 tập 1, KhoaHoc sẽ tóm tắt lại hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập 1 cách chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng rằng, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập tốt hơn

A. Tổng hợp kiến thức

I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
  • Ký hiệu : Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ .
  • Phép nhân nhiều lũy thừa bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Ví dụ :

đọc là 5 mũ hai hay 5 lũy thừa hai hay lũy thừa bậc hai của 5.

Chú ý :

  • còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a ).
  • còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a ).
  • Quy ước :

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Tổng quát:

  • Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Ví dụ :

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 56: Trang 27 - sgk toán 6 tập 1

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.

a) 5.5.5.5.5

b) 6.6.6.3.2

c) 2.2.2.3.3

d) 100.10.10.10

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 57: Trong 28 - sgk toán 6 tập 1

Tính giá trị các lũy thừa sau:

a)

b)

c)

d)

e)

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 58: Trang 28 - toán 6 tập 1

a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 59: Trang 28 - sgk toán 6 tập 1

a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 60: Trang 28 - sgk toán 6 tập 1

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a)

b)

c)

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 61: Trang 28 - sgk toán 6 tập 1

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 62: Trang 28 - sgk toán 6 tập 1

a) Tính:

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1000 , 1000000 , 1 tỉ , 100...0 ( 12 chữ số 0 )

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 63: Trang 28 - sgk toán 6 tập 1

Điền dấu "X" vào ô thích hợp:

Hướng dẫn giải câu 63 Luyện tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 64: Trang 29 - sgk toán 6 tập 1

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a)

b)

c)

d)

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 65: Trang 29 - sgk toán 6 tập 1

Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?

a) và $3^{2}$

b) và $4^{2}$

c) và $5^{2}$

d) và 100

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 66: Trang 29 - sgk toán 6 tập 1

Đố. Ta biết ; $111^{2}=12321$

Hãy dự đoán bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.

=> Xem hướng dẫn giải

=> Trắc nghiệm Đại số 6 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số


  • 7 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021