-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài tập 1 trang 115 sách toán tiếng anh 5
Câu 1: Trang 115 - Toán tiếng Anh 5:
Between the two following solids:
Trong hai hình dưới đây:
How many cubes does rectangular prism A consist of?
Hình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?
How many cubes does rectangular prism B consist of?
Hình hộp chữ nhật B gồm mấy hình lập phương nhỏ ?
Which prism has the bigger volume?
Hình nào có thể tích lớn hơn?
Bài làm:
Figure A: the length = 4 cubes, the width = 2 cubes and the height = 2 cubes.
Hình A: có chiều dài gồm 4 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 2 ô vuông và chiều cao có độ dài là 2 ô vuông.
- The rectangular prism A consist of:
- Vậy hình hộp chữ nhật A gồm:
4 x 2 x 2 = 16 (hình lập phương nhỏ)
4 x 2 x 2 = 16 (cubes)
The figure B: the length = 3 cubes, the width = 3 cubes and the height = 2 cubes.
Hình B có chiều dài gồm 3 ô vuông, chiều rộng có độ dài là 3 ô vuông và chiều cao có độ dài là 2 ô vuông.
3 x 3 x 2 = 18 (hình lập phương nhỏ)
3 x 3 x 2 = 18 (cubes)
The volume of rectangular prism B is bigger than A
Hình hộp chữ nhật B có thể tích lớn hơn hình hộp chữ nhật A.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 146 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 133 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 70 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 179 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 55 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 113 chương 3 |Cumulative Practice
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 72 chương 2|Cumulative practice
- Giải bài tập 4 trang 62 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 68 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 162 chương 5 | Practice
- Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5