Giải bài tập 1 trang 128 sách toán tiếng anh 5
Câu 1: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:
A rectangular aquarium has a length of 1m, a width of 50cm and a height of 60cm.
Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.
a) Find the area of glass used to make the aquarium (without the lid).
Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
b) Find the volume of that aquarium.
Tính thể tích bể cá đó.
c) The volume of the cube.
Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).
Bài làm:
1m = 10dm; 50cm = 5dm; 60cm = 6dm.
a) A rectangular aquarium has a length 10dm, the width 5dm, the height 6dm.
Bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rông 5dm, chiều cao 6dm.
- The lateral surface area is: (10 + 5) x 2 x 6 = 15 x 2 x 6 = 30 x 6 = 180 (dm2)
Nên diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 15 x 2 x 6 = 30 x 6 = 180 (dm2) - The area of base is:
Diện tích đáy của bể kính là:
the length x the width = 10 x 5 = 50 (dm2)
chiều dài x chiều rộng = 10 x 5 = 50 (dm2)
The area of glass used to make the aquarium is: 180 + 50 = 230 (dm2)
Vậy diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230 (dm2)
b) The volume is:
Thể tích bể cá là:
The length x the width x the height = 10 x 5 x 6 = 300 (dm3)
chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 10 x 5 x 6 = 300 (dm3)
1m3 = 1lít so 300dm3 = 300lít. In the real life, we usually use liter.
1m3 = 1lít nên 300dm3 = 300lít. Ngoài đời sống thì chúng ta hay dùng lít để đo thể tích.
c) Because the water level is the height of the aquarium, the height is:
Do mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể nên chiều cao của cột nước là:
x 6 = $\frac{3\times 6}{4}$ = 4,5 (dm)
The volume of water in the aquarium is: 10 x 6 x 4,5 = 60 x 4,5 = 225 (dm3)
Vậy thể tích nước có trong bể cá là: 10 x 6 x 4,5 = 60 x 4,5 = 225 (dm3)
Result: a) 230 dm2;
b) 300dm3 ;
c) 225dm3
Đáp số: a) 230 dm2;
b) 300dm3 ;
c) 225dm3
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số tiếp theo chương 5 |Review fractions (cont)
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (2) chương 1|Cumulative practice
- Giải bài tập 2 trang 49 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số (tiếp theo) chương 1|Mixed numbers (cont)
- Giải bài tập 1 trang 26 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 134 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 58 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 156 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 124 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 96 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu biểu đồ hình quạt chương 3 |Introduction to pie charts