-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài tập 3 trang 168 sách toán tiếng anh 5
Câu 3: trang 168 - toán tiếng Anh 5
A rectangular tank has inner dimensions of 2m (length) x 1,5m (width) x 1m (height). They run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3 per hour. How many hours does it take for the tank to be fulfilled?
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?
Bài làm:
V = a x b x c
The area of the rectangular tank is:
Thể tích bể nước có dạng hình hộp chữ nhật là:
Vtank = 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)
Vbể = 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)
They run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3 per hour so the tank to be fulfiled with the time:
Mỗi giờ vòi chảy vào bể 0,5m3 nên thời gian vòi chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (time)
3 : 0,5 = 6 (giờ)
Result: 6 hours.
Đáp số: 6 giờ.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 15 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 48 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 70 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 99 chương 3 | Practice
- Giải bài tập 1 trang 93 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 72 chương 2|Cumulative practice
- Giải bài tập 3 trang 165 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân chương 2|Wrting area measurements as decimals
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số (tiếp theo) chương 1|Mixed numbers (cont)
- Giải bài tập 1 (2) trang 180 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 39 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 9 sách toán tiếng anh 5