-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 2 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
Câu 2.(Trang 75 SGK)
Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng lưu huỳnh cháy trong không khí.
b) Biết khối lượng lưu huỳnh đioxit tham gia phản ứng là 1,6 g. Hãy tìm:
- Thể tích khí lưu huỳnh đioxit sinh ra ở đktc
- Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
Bài làm:
a) Phương trình hóa học của S cháy trong không khí:
S + O2 → SO2 (1)
b. Ta có nS = 1,6/32= 0,05 mol
Theo phương trình (1) ta có: nSO2= nS = nO2 = 0,05 mol
=> Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc là:
VSO2 = 22,4 . 0,05 = 1,12 lít
=>Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:
VO2 = 22,4 . 0,05 = 1,12 lít
Do khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí => Thể tích không khí cần dùng là:
=> Vkk = 5VO2 = 5 . 1,12 = 5,6 lít
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Giải thí nghiệm 2 bài 35: Bài thực hành 5
- Giải câu 1 bài 16: Phương trình hóa học
- Giải câu 5 bài 44: Bài luyện tập 8
- Giải thí nghiệm 2 bài 39: Bài thực hành 6 Tính chất hóa học của nước
- Giải câu 1 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Giải câu 3 bài 36: Nước
- Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học
- Giải bài 32 hóa học 8: Phản ứng oxi hóa khử
- Giải câu 3 bài 42: Nồng độ dung dịch
- Giải câu 5 bài 28: Không khí Sự cháy
- Giải câu 3 bài 13: Phản ứng hóa học
- Giải câu 4 bài 6: Đơn chất và hợp chất phân tử