Giải câu 2 trang 31 toán VNEN 9 tập 1
Câu 2: Trang 31 sách VNEN 9 tập 1
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau đây:
a) ; b) $\frac{1}{ \sqrt[3]{2} + \sqrt[3]{3}}$ ; c) $\frac{1}{ 1 + \sqrt[3]{2} + 2\sqrt[3]{4}}$
Bài làm:
a) = $\frac{1 + \sqrt[3]{5} + (\sqrt[3]{5})^{2}}{(1 - \sqrt[3]{5})(1 + \sqrt[3]{5} + (\sqrt[3]{5})^{2})}$ = $\frac{1 + \sqrt[3]{5} + (\sqrt[3]{5})^{2}}{(1 - (\sqrt[3]{5})^{3}}$ = $\frac{1 + \sqrt[3]{5} + (\sqrt[3]{5})^{2}}{- 4}$.
b) = $\frac{(\sqrt[3]{2})^{2} - \sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{3} + (\sqrt[3]{3})^{2}}{(\sqrt[3]{2} + \sqrt[3]{3})((\sqrt[3]{2})^{2} - \sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{3} + (\sqrt[3]{3})^{2})}$ = $\frac{\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{9}}{(\sqrt[3]{2})^{3} + (\sqrt[3]{3})^{3})}$ = $\frac{\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{6} + \sqrt[3]{9}}{5}$.
c) = $\frac{1}{ 1 + \sqrt[3]{2} + 2(\sqrt[3]{2})^{2}}$
Xem thêm bài viết khác
- Giải toán VNEN 9 bài 3: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Giải câu 4 trang 69 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 6 trang 130 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 1 trang 82 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 2 trang 48 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 1 trang 125 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 4 trang 09 sách toán VNEN lớp 9 tập 1
- Giải câu 3 trang 91 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 10 trang 24 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 6 trang 18 toán VNEN 9 tập 1
- Giải câu 4 trang 56 toán VNEN 9 tập 1
- Giải phần E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng trang 39, 40 sách VNEN toán 9 tập 1