Giải tuần 20 luyện tập 1
Bài làm:
1.
a) 5498 < 5739; b) 234 < 1032
c) 8078 > 8073; d) 3418 = 3418
e) 6723 > 6523; g) 9521 > 9276.
2.
a) 5000 x 2 = 10000 Cách nhẩm: 5 nghìn x 2 = 10 nghìn
b) 3000 x 3 = 9000 Cách nhẩm: 3 nghìn x 3 = 9 nghìn
c) 4000 x 2 = 8000 Cách nhẩm: 4 nghìn x 2 = 8 nghìn
d) 100 x 5 = 500 Cách nhẩm: 1 trăm x 5 = 5 trăm
e) 400 x 8 = 2400 Cách nhẩm: 4 trăm x 8 = 2 nghìn 4 trăm
g) 600 x 7 = 4200 Cách nhẩm: 6 trăm x 7 = 4 nghìn 2 trăm
3. a) Số lớn nhất là: 8306
b) Số bé nhất là: 653
4. a) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: 9998
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
c) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
d) 9991; 9993; 9995; 9997; 9999
5.
a) Trung điểm của một đoạn thẳng thì cũng là một điểm giữa của đoạn thẳng ấy. (Đ)
b) Điểm giữa của đoạn thẳng thì cũng là trung điểm của đoạn thẳng ấy. (S)
c) Trong hình vẽ dưới đây điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. (S)
d) Trung hình vẽ dưới đây điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. (Đ)
Xem thêm bài viết khác
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 34 luyện tập 2
- Giải tuần 25 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 1
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 35 luyện tập 1
- Giải bài tự kiểm tra cuối kì I
- Giải tuần 24 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra cuối học kì II
- Giải bài tự kiểm tra giữa kì I
- Giải tuần 10 luyện tập 1
- Giải tuần 23 luyện tập 2
- Giải tuần 21 luyện tập 2
- Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 10 luyện tập 1