Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 7
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 7 toán 3 tập 2 , để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 7 vbt toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu) :
a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 =
9696 =
4538 =
5555 =
7789 =
6574 =
b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4
2005 =
1909 =
9400 =
3670 =
2010 =
2020 =
Hướng dẫn giải:
a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
9696 = 9000 + 600 + 90 + 6
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
6574 = 6000 + 500 + 70 + 4
b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4
2005 = 2000 + 5
1909 = 1000 + 900 + 9
9400 = 9000 + 400
3670 = 3000 + 600 + 70
2010 = 2000 + 10
2020 = 2000 + 20
Bài tập 2: Trang 7 vbt toán 3 tập 2
Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu) :
a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 =
2000 + 800 + 90 + 6 =
8000 + 400 + 20 + 7 =
9000 + 900 + 90 + 9 =
b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021
3000 + 60 + 8 =
5000 + 7 =
7000 + 200 + 5 =
9000 + 9 =
9000 + 50 + 6 =
3000 + 300 + 3 =
2000 + 100 + 3 =
8000 + 700 + 5 =
Hướng dẫn giải:
a.
7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
8000 + 400 + 20 + 7 = 8427
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
b.
3000 + 60 + 8 = 3068
5000 + 7 = 5007
7000 + 200 + 5 = 7205
9000 + 9 = 9009
9000 + 50 + 6 = 9056
3000 + 300 + 3 = 3303
2000 + 100 + 3 = 2103
8000 + 700 + 5 = 8705
Bài tập 3: Trang 7 vbt toán 3 tập 2
Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm :
Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.
a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :
b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :
c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :
d. Bảy nghìn, bảy chục :
e. Hai nghìn, năm trăm :
Hướng dẫn giải:
a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5000 + 400 + 90 + 2 = 5492.
b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị : 1000 + 400 + 50 + 4 = 1454
c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4000+ 200+ 5 = 4205
d. Bảy nghìn, bảy chục : 7000+ 70=7070
e. Hai nghìn, năm trăm :2000+ 500= 2500
Bài tập 4: Trang 7 vbt toán 3 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ;
b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ……….
c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ……….
d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ……….
Hướng dẫn giải:
a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm.
b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị.
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 13
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Vẽ trang trí hình tròn Trang 24
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình chữ nhật Trang 62
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 5
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Trang 25.
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Làm quen với số liệu thống kê Trang 47
- Giải vở bài tập toán lớp 3 trang 83 Vở bài tập Toán lớp 3
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 59
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có bốn chữ số ( tiếp theo) Trang 6
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Các số có năm chữ số Trang 51
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Số có năm chữ số (tiếp theo) Trang 54