-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 101
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 101 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 101 vbt toán 3 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a. Số liền sau của 31 460 là : …………
b. Số liền trước của 18 590 là :…………
c. Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : …………
Hướng dẫn giải:
a. Số liền sau của 31 460 là : 31 461 (cộng thêm 1 đơn vị)
b. Số liền trước của 18 590 là :18 589 (bớt đi 1 đơn vị)
c. Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532.
Bài tập 2: Trang 101 vbt toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính :
27864 + 8026
52971 – 6205
3516 ⨯ 6
2082 : 9
Hướng dẫn giải:
Bài tập 3: Trang 101 vbt toán 3 tập 2
Tìm x :
a. x×4=912
b. x:3=248
Hướng dẫn giải:
a.
x ⨯ 4 = 912
x = 912 : 4
x = 228
b.
x : 3 = 248
x = 248 ⨯ 3
x = 744
Bài tập 4: Trang 101 vbt toán 3 tập 2
Đánh dấu ⨯ vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày :
Hướng dẫn giải:
Bài tập 5 Trang 101 vbt toán 3 tập 2
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Cắt tấm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ)
a. Tính diện tích tấm bìa hình vuông.
b. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại.
Hướng dẫn giải:
a.
Theo đề bài ra ta có cạnh hình vuông bằng 5cm.
Tấm bìa hình vuông có diện tích là :
5 ⨯ 5 = 25 (cm2)
b.
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật còn lại là :
8 – 5 = 3 (cm)
Chiều dài tấm bìa còn lại là 5cm.
Chu vi hình chữ nhật còn lại là :
(5 + 3) ⨯ 2 = 16 (cm)
Đáp số :
a. 25cm2
b. 16cm
Xem thêm bài viết khác
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Diện tích hình vuông Trang 64,65
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Số 10000 - Luyện tập Trang 8
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài: Luyện tập Trang 75
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 5
- Giải VBT toán 4 bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Trang 90
- Đề thi toán học kì 2 lớp 3 số 6
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 101
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Số 100 000 - Luyện tập Trang 56
- Giải VBT toán 4 bài: Luyện tập chung Trang 73
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57
- Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 26
- Giải VBT toán 4 bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Trang 76