-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở bài tập tiếng việt 4 bài: Luyện từ và câu- Trung thực - Tự trọng
Giải vở bài tập tiếng việt 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài : Luyện từ và câu- Trung thực - Tự trọng- tuần 5. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Câu 1. Tìm những từ:
- Cùng nghĩa với trung thực: thật thà,....................................
- Trái nghĩa với trung thực: gian dối,.....................................
Trả lời.
- Cùng nghĩa với trung thực: thật thà, ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
- Trái nghĩa với trung thực: gian dối, dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Trả lời.
- Bạn Hòa là người rất thẳng tính.
- Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng: cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Câu 3. Đặt dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng:
□ Tin vào bản thân mình.
□ Quyết định lấy công việc của mình.
□ Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
□ Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Trả lời.
Đặt dấu X vào □ trước dòng
- Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Câu 4. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì? Đánh dấu X vào ô thích hợp.
Thành ngữ, tục ngữ | Nói về tính trung thực | Nói về lòng tự trọng |
a) Thẳng như ruột ngựa. | ||
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. | ||
c) Thuốc đắng dã tật. | ||
d) Cây ngay không sợ chết đứng. | ||
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. |
Trả lời.
Thành ngữ, tục ngữ | Nói về tính trung thực | Nói về lòng tự trọng |
a) Thẳng như ruột ngựa. | X | |
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. | X | |
c) Thuốc đắng dã tật. | X | |
d) Cây ngay không sợ chết đứng. | X | |
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. | X |