Hoàn thành bảng so sánh
C. Hoạt động luyện tập
1. Hoàn thành bảng so sánh tính chất vật lí giữa kim loại và phi kim sau:
Tính chất | Kim loại | Phi kim |
Trạng thái ở nhiệt độ thường | ||
Nhiệt độ sôi | ||
Nhiệt độ nóng chảy | ||
Dẫn nhiệt | ||
Dẫn điện |
Bài làm:
Tính chất | Kim loại | Phi kim |
Trạng thái ở nhiệt độ thường | Hầu hết các kim loại ở trạng thái rắn, trừ | Tồn tại ở cả 3 trạng thái: Rắn, lỏng và khí |
Nhiệt độ sôi | Rất cao | Thấp |
Nhiệt độ nóng chảy | Cao, tùy theo từng kim loại | Thấp |
Dẫn nhiệt | Tốt | Kém |
Dẫn điện | Tốt | Kém |
Xem thêm bài viết khác
- Khí oxi có ứng dụng gì trong cuộc sống?
- Khoa học tự nhiên 8 bài 12: Phi kim
- Tại sao ở nước ta khi sơn cửa, tường nhà không lên sơn màu sẫm ?
- Tại sao khi làm sân bê tông người ta phải tạo các khe hở nhỏ
- Trong công nghiệp natri hidroxit được sản xuất từ nguyên liệu chính nào?
- Nêu tính chất hóa học của cacbon oxit
- 1. Tìm hiểu thành phần hệ sinh thái và chuỗi thức ăn
- Hãy liệt kê những hành động làm suy thoái môi trường mà em biết trong thực tế.Thử đề xuất cách khắc phục.
- 1. Thế nào là một hệ sinh thái?
- Cho biết các ứng dụng chủ yếu của Ca(OH)2
- Điền từ thích hợp vào các chỗ trống dưới đây
- Hãy nêu tên các hiện tượng truyền nhiệt trong tự nhiên.