-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
Giải SBT toán 6 tập 1 bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất sách "kết nối tri thức". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Bài 2.1: Tìm kí hiệu thích hợp thay vào dấu ?
56 ? 7; 63 ? 8; 1975 ? 25; 2020 ? 20; 2021 ? 3
Lời giải:
Bài 2.2: Hãy tìm tất cả các ước số của 56
Lời giải:
Các ước của 56 là: 1, 2, 4, 7, 8, 14, 28, 56
Bài 2.3: Hãy tìm các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50
Lời giải:
Các bội số của 8 nhỏ hơn 100 lớn hơn 50 là: 56, 64, 72, 80, 88, 96
Bài 2.4: Khẳng định nào sau đây là đúng? Vì sao?
a, 2021 . 11 + 10 chia hết cho 11;
b, 97 . 32 + 8 chia hết cho 8;
c, 2020 . 30 + 8 . 5 chia hết cho 10
Lời giải:
a, Ta có:
11 chia hết cho 11 => 11.2021 chia hết cho 11
Mà 10 không chia hết cho 11
Nên 11.2021 + 10 không chia hết cho 11
Vậy ý a sai
b, Vì 32 chia hết cho 8 => 97.32 chia hết cho 8
Lại có 8 chia hết cho 8
=> 97.32 + 8 chia hết cho 8
Vậy ý b đúng
c, Vì 30 chia hết cho 10 => 2020.30 chia hết cho 10
Lại có 8.5 = 40 chia hết cho 10
=> 2020.30 + 8.5 chia hết cho 10
Vậy ý c đúng
Bài 2.5: Không làm phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5.
a, 80 + 1945 + 15
b, 1930 + 100 + 2021
Lời giải:
a, Có: 80, 1945, 15 chia hết cho 5
Suy ra: 80 + 1945 + 15 chia hết cho 5.
b, Có: 1930, 100 chia hết cho 5
Mà: 2021 không chia hết cho 5
Suy ra 1930 + 100 + 2021 không chia hết cho 5
Bài 2.6: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng hãy tìm x thuộc tập {15; 17; 50; 23} sao cho x + 20 chia hết cho 5.
Lời giải:
Ta thấy 20 chia hết cho 5
Nên để x + 20 chia hết cho 5 thì x cũng phải chia hết cho 5
Suy ra x {15; 50}
Bài 2.7: Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu, hãy tìm x thuộc tập {12; 19; 45; 70} sao cho x - 6 chia hết cho 3.
Lời giải:
Ta thấy 6 chia hết cho 3
Nên để x - 6 chia hết cho 3 thì x cũng phải chia hết cho 3
Suy ra x {12; 45}
Bài 2.8: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {20; 27; 50; 60} sao cho x + 32 không chia hết cho 4.
Lời giải:
Ta thấy 32 chia hết cho 4
Nên để x + 32 không chia hết cho 4 thì x cũng phải không chia hết cho 4
Suy ra x {27; 50}
Bài 2.9: a, Tại sao tổng 2 + 2
b, Tại sao tổng 4 + 4
Lời giải:
a, 2 + 2
.(1 + 2) + 2
.3 + 2
b, 4 + 4
.(1 + 4) + 4
.5 + 4
Bài 2.10: Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 6. Hỏi a có thể chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
Lời giải:
Ta có a = 12.q + 6 trong đó q là thương của phép chia a:12
Vì 12.q chia hết cho 2; 6 chia hết cho 2 nên a chia hết cho 2
Vì 12.q chia hết cho 4 nhưng 6 không chia hết cho 4 nên a không chia hết cho 4
Bài 2.11: Để mở khóa két, Mai cần tìm 8 chữ số ghép từ 4 số có 2 chữ số, được cho trong bảng số dưới đây, các số đó được sắp xếp từ nhỏ đến lớn sao cho chúng chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 5. Em hãy giúp Mai mở két nhé.
Lời giải:
Các số chia hết cho 4 hoặc 5 là: 24, 30, 48, 75
Vậy để mở két Mai cần bấm lần lượt các số 2, 4, 3, 0, 4, 8, 7, 5
-
Hãy nêu những tác động của thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống của con người? Lịch sử và Địa lí lớp 6
-
Soạn Văn Tự đánh giá trang 61 - Cánh Diều Soạn bài tự đánh giá - Văn lớp 6
-
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 138
- GIẢI SBT TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 1
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 1: Tập hợp
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 10: Số nguyên tố
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 12: Bội chung, bội chung nhỏ nhất
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 13: Tập hợp các số nguyên
- [Kết nối tri thức] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 15: Quy tắc dấu ngoặc
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài: Ôn tập chương III
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 19: Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài: Ôn tập chương IV
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 22: Hình có tâm đối xứng
- GIẢI SBT TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC TẬP 2
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 23: Mở rộng phân số, phân số bằng nhau
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 27: Hai bài toán về phân số
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 28: Số thập phân
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 30: Làm tròn và ước lượng
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài: Ôn tập chương VII
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm, tia
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 35: Trung điểm của đoạn thẳng
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 37: Số đo góc
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 38: Dữ liệu và thu nhập dữ liệu
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 40: Biểu đồ cột
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
- [KNTT] Giải SBT toán 6 bài: Ôn tập chương IX
- Không tìm thấy