Nêu chức năng của từng loại vây cá
Câu 4: Trang 104 - sgk Sinh học 7
Nêu chức năng của từng loại vây cá.
A: Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cá bơi
B: Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển
C: Vây lưng và vây hậu môn giữ thăng bằng theo chiều dọc
D: Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng
E: Vây bụng: vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng
Bài làm:
Câu 4:
| STT | Loại vây được cố định | Trạng thái thí nghiệm của cá | vai trò của từng loại vây cá |
| 1 | Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa | Cá không bơi chìm xuống đáy bể | Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi |
| 2 | Tất cả các loại vây đều bị cố địn trừ vây đuôi | Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên ( tư thế cá chết) | Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển. |
| 3 | Vây lưng và vây hậu môn | Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ z, không giữ được hướng bơi | Giữ thăng bằng theo chiều dọc |
| 4 | Hai vây ngực | Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc lên mặt nước hay xuống mặt nước rất khó khăn | Vây ngực cũng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng, quan trọng hơn vây bụng |
| 5 | Hai vây bụng | Cá chỉ hơi mất thăng bằng, bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn | Vây bụng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng. |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 9 sinh 7: Đa dạng của ngành Ruột khoang
- Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện
- Cơ thể Hình nhện có mấy phần? So sánh các phần cơ thế với Giáp xác. Vai trò của mỗi phần cơ thể?
- Giả bài 54 sinh 7: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
- Trong số các đặc điểm của Chân khớp thì các đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phần bố rộng rãi của Chân khớp?
- Giải bài 37 sinh 7: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
- Nêu tập tính bắt mồi của những đại diện của ba bộ thú : Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt
- Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống
- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu
- Giải bài 46 sinh 7: Thỏ
- Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật
- Giải bài 57 sinh 7: Đa dạng sinh học