Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó

  • 5 Đánh giá

C. Hoạt động ứng dụng

Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó

Bài làm:

Ví dụ mẫu:

  • Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
  • Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
  • Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
  • Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời.
  • Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
  • Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
  • Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
  • Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
  • Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.
  • 494 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021