Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
C. Hoạt động ứng dụng
Quan sát một con gà trống và tìm những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con gà trống đó
Bài làm:
Ví dụ mẫu:
- Bộ lông mượt mà, óng ánh xen lẫn giữa các màu chàm, cam, đỏ, vàng,..
- Cái đầu chú to gần bằng nắm tay người lớn
- Mỏ gà màu vàng, cong và nhọn hoắt để bới tìm thức ăn
- Mào gà trên đỉnh đầu đỏ chót như bông hoa mào gà khiến chú lúc nào cũng kiêu hãnh bước đi dưới ánh nắng mặt trời.
- Đôi mắt chú nhỏ, đen láy như hạt hai hạt cườm, long lanh ngấn nước.
- Chiếc cổ dài, mỗi khi cất tiếng gáy, chiếc cổ ấy lại vươn cao lên, hướng về nơi ông mặt trời.
- Đôi cánh to, cũng được thêu hoa dát vàng màu lông lộng lẫy, thỉnh thoảng đôi cánh ấy lại đập mạnh, vỗ vỗ
- Chiếc đuôi xòe rộng, trông như chiếc chổi lông tung tẩy đằng sau theo mỗi nhịp bước chân.
- Hai chân của chú gà vàng ươm, chắc chắn, những ngón chân chắc khỏe xòe ra, đặc biệt là chiếc cựa nhọn và sắc.
Xem thêm bài viết khác
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Điền các từ nhờ hay vì, tại vì vào chỗ trống?
- Giải bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau. Viết các trạng ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chồ trống:
- Giải bài 28C: Ôn tập 3
- Đánh dấu x vào ô trống thích hợp: Đúng hay sai?
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Điền dấu thanh hoặc chữ cái thích hợp để hoàn thành đoạn, bài (chọn a hoặc b):
- Đặt câu về chủ đề sức khỏe
- Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử