Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống trong phiếu học tập
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Chuyến đi đã mang lại cho Ngựa Trắng điều gì?
- Giải bài 20B: Niềm tự hào Việt Nam
- Nêu nhận xét của em về màu sắc của những sự vật dưới đây:
- Tìm câu kể Ai là gì? trong những câu thơ sau. Xác định vị ngữ của những câu tìm được (ghi vào bảng nhóm).
- Nghe viết: Khuất phục tên cướp biển (Từ cơn tức giận đến như con thú dữ nhốt chuồng)
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau. Viết các trạng ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Trong ba khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì? Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh rừng xa, từ biển xanh, từ một sân chơi?
- Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
- Điền thành ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau:
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
- Viết lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên