Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.
- Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- Hỏi người thân hoặc đọc sách báo, internet để tìm tên của các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
- Chọn một trong các cây dưới đây và nói những điều em biết về nó:
- Giải bài 21A: Những công dân ưu tú
- Dựa vào dàn ý trên, bạn Hồng Nhung dự kiến viết bốn đoạn văn, nhưng chưa viết được đoạn nào hoàn chỉnh Tiếng Việt lớp 4
- Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người (4 khổ thơ đầu)
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ với trăng?
- Nói 2-3 câu có các nội dung sau:
- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thích hợp với mỗi n, viết lại vào vở các từ em tạo được:
- Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của cái cây mà em yêu thích.