Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Viết đoạn mở bài (theo cách mở bài gián tiếp) cho một trong ba bài văn tả cây phượng, cây hoa mai hoặc cây dừa, theo gợi ý sau:
- Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau. Viết các trạng ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Tìm trạng ngữ trong mỗi câu sau và viết các từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Chọn một hình ảnh so sánh trong bài mà em thích và chép vào vở.
- Tìm những câu có chứa dấu gạch ngang (-) trong các đoạn văn sau
- Nói 2-3 câu có các nội dung sau:
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?
- Cùng người thân sưu tầm một truyện cười
- Giải bài 22A: Hương vị hấp dẫn
- Quan sát các bức ảnh sau và nói về những điều em thấy trong ảnh?
- Giải bài 34B: Ai là người vui tính?