Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng? Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?
- Giải bài 34B: Ai là người vui tính?
- Cùng người thân tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
- Giải bài 27B: Sức mạnh của tình mẫu tử
- Cùng trao đổi: Theo em, thế nào là người vui tính? Kể 2- 3 câu chuyện về một người vui tính mà em biết:
- Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những đóng góp gì lớn trong kháng chiến? Nêu đóng góp của Giáo sư Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui"
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.
- Quan sát các tấm ảnh dưới dây, trả lời câu hỏi: Em nghĩ gì khi ngắm những bức ảnh trên? Nói 3-4 câu về hình ảnh đẹp trong một tấm ảnh ở trên hoặc trong tranh ảnh em sưu tầm
- Cùng người thân tìm hiểu những tấm gương lao động quanh em
- Thi đặt nhanh câu kể Ai là gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ