Quan sát ô nguyên tố sau và điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp. Cụm từ: số hiệu, kí hiệu, nguyên tố, hạt nhân.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn
1. Ô nguyên tố
Quan sát ô nguyên tố sau và điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp. Cụm từ: số hiệu, kí hiệu, nguyên tố, hạt nhân.
Ô nguyên tố cho biết: ..................... nguyên tử, ................. hóa học, tên ..................... và ...................... khối của .............. đó.
................... nguyên tử (kí hiệu là Z) có số trị bằng số đơn vị điện tích ................ (bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử) và là số thứ tự của ............... trong bảng tuần hoàn.
Bài làm:
Ô nguyên tố cho biết: số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Số hiệu nguyên tử (kí hiệu là Z) có số trị bằng số đơn vị điện tích nguyên tử (bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử) và là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Xem thêm bài viết khác
- Phát biểu nào sau đây đúng với định luật Ôm?
- Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là.
- Dung dịch muối AlCl3 nị lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất thử nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
- Giải câu 1 trang 62 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Cho một nguồn điện 6V , một ampe kế, hai dây dẫn không biết giá trị điện trở, một khóa K, và một số dây để nối. Hãy đề xuất phương án xác định dây dẫn nào có giá trị điện trở lớn hơn.
- Đọc thông tin trong bảng 30.2. Em hãy đề xuất lí do gây nên sự thay đổi tỉ lệ nam/nữ theo độ tuổi như trên.
- 1. Hãy tìm thêm một số ví dụ về đột biến gen phát sinh trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra.
- 1. Hãy so sánh cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của ARN với ADN.
- Quan sát hình 12.4 điều gì có thể dẫn tới tình huống mất an toàn về điện? Ta cần làm gì trong tình huống này?
- Khoa học tự nhiên 9 tập 1 bài 6: Ôn tập hóa học vô cơ
- Hỗn hợp A ở dạng bột gồm Al và Mg. Để xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong A người ta lấy 0,78 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 672ml khí H2 (đktc).
- 6. Sinh vật và môi trường