A. Reading Unit 14: Recreation
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần Reading về chủ đề của Unit 14: Recreation (Sự giải trí), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
Part 1. Complete the passage with the words in the box below. (Hoàn thành đoạn văn sau với các từ cho trpng bảng.)
Who among us doesn’t like to be entertained? The world of entertainment is the world of excitement. Through the centuries, traditions of dance, (1)__music__ and theatre have developed in different ways in different places. When you think about it, all (2)__societies__ have contributed to the wonderful (3)__world__ of entertainment. Shadow puppets, opera, flamenco (4)__dancing___ , and rock and roll come from different places. Each society has its own rhythms, stories and art forms. Yet each one has the (5) __power__ to thrill people from other places, too.
In recent times, movies, television and (6) __video__ have made it possible for millions of people to see the same (7) __programmes__. Entertainment, from the flaming (8) __arrow__ that opened the 1992 Olympic Games in Barcelona to a concert by the Rolling Stones in New York, is as near as the television screen. Yet people continue to sit in circus tents, concert (9) __halls__ and theatres to take part in the special thrill of live entertainment.
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Ai trong chúng ta không thích được giải trí? Thế giới giải trí là thế giới của sự thích thú. Qua nhiều thế kỷ, truyền thống múa, âm nhạc và sân khấu đã phát triển theo những cách khác nhau ở những nơi khác nhau. Khi bạn nghĩ về nó, tất cả các cộng đồngđã góp phần tạo nên một thế giới giải trí tuyệt vời. Múa rối bóng, opera, nhảy flamenco, và nhạc rock and roll đến từ những nơi khác nhau. Mỗi xã hội đều có nhịp điệu, câu chuyện và hình thức nghệ thuật riêng. Tuy nhiên, mỗi người có quyền gây ấn tượng cho mọi người từ những nơi khác.
Trong thời gian gần đây, phim ảnh, truyền hình và video giúp cho hàng triệu người có thể xem cùng một chương trình. Giải trí, từ ngọn lửa đỏ rực của Thế vận hội Olympic 1992 tại Barcelona đến buổi hòa nhạc của Rolling Stones ở New York, gần như là đều nằm màn hình vô tuyến . Tuy nhiên, mọi người vẫn thích ngồi trong rạp xiếc, phòng hòa nhạc và nhà hát để thưởng thức các sự kiện giải trí một cách trực tiếp.
Part 2. Read the pasages and tick the activities each of the people often does in his/ her free time. (Đọc các đoạn văn sau rồi chọn các hoạt động của từng người thường làm trong thời gian rảnh.)
Louisa
I enjoy practicing the piano. I have a very good teacher, called Miss Rowe. And I learn the violin. I enjoy that a lot. I’ve been learning for three or four months now. In my free time I also collect shells and rocks, and I’ve got quite a lot of them. And I go swimming in the sea now and again. I like bike riding, too.
Carsten
Well, I run a lot in the forest. I enjoy listening to music, too. I listen to music that I can’t play, which is jazz kind of things. I also like cooking, it’s a hobby of mine. I like cooking for people, really. I’ve just discovered science fiction reading. I read science fiction books far faster than I read any other kind of books.
Patrick
I spend a lot of free time going to the theatre to see plays, I enjoy it more than anything else. I have an old house which needs an awful lot of work, so I spend a lot of time decorating, painting the walls and looking after the house.
Josephine
I’m very interested in languages, because when I go abroad I like to speak with the people there. I try to play the guitar - I don’t play very well but every week I meet a friend and we both enjoy ourselves playing together. I live very near the sea. All through the year I go for walks along the shore, and in the summer I go swimming every day. In the winter I like knitting - I make jumpers for my children and grandchildren, and I enjoy doing different patterns. I spend a lot of time reading, mostly novels, and I’m very fond of poetry -I also write poetry now and then.
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Louisa
Tôi thích tập piano. Tôi có một giáo viên giỏi, được gọi là Hoa hậu Rowe. Và tôi học violin. Tôi rất thích. Tôi đã học đưowcj khoảng 3-4 tháng nay. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi cũng thu thập vỏ và đá, và tôi cũng đã thu nhập được rất nhiều. Tôi luôn luôn thích bơi lội ở biển. Tôi cũng thích đi xe đạp nữa.
Carsten
Vâng, tôi chạy rất nhiều trong rừng. Tôi cũng thích nghe nhạc. Tôi nghe nhạc nhưng không biết chơi. Tôi cũng thích nấu ăn, đó là sở thích của tôi. Tôi thực sự thích nấu ăn cho mọi người. Tôi vừa khám phá sở thích đọc truyện khoa học viễn tưởng. Tôi đọc sách khoa học viễn tưởng nhanh hơn nhiều so với các loại sách khác.
Patrick
Tôi dành rất nhiều thời gian rảnh rỗi để đi xem kịch, tôi thích nó hơn bất cứ thứ gì khác. Tôi có một căn nhà cũ cần sửa chữa rất nhiều, vì vậy tôi dành thời gian trang trí, sơn tường và chăm sóc ngôi nhà.
Josephine
Tôi rất quan tâm đến ngôn ngữ, bởi vì khi tôi đi ra nước ngoài, tôi muốn nói chuyện với những người ở đó. Tôi cố gắng để chơi guitar - tôi không chơi tốt nhưng mỗi tuần tôi đều đi gặp một người bạn và cả hai chúng tôi thích chơi với nhau. Tôi sống rất gần biển. Hầu như quanh năm tôi đều đi dạo dọc theo bờ, và vào mùa hè tôi đi bơi mỗi ngày. Vào mùa đông tôi thích đan - Tôi đan áo cho con và cháu của tôi, và tôi thích làm các mẫu khác nhau. Tôi dành rất nhiều thời gian để đọc, chủ yếu là tiểu thuyết, và tôi rất thích thơ -thi thoảng tôi cũng hay viết thơ nữa.
Activities | Louisa | Carsten | Patrick | Josephine |
Playing music | √ | √ | √ | |
Reading | √ | √ | ||
Cooking | √ | |||
Decorating the house | √ | |||
Collecting things | √ | |||
Going swimming | √ | |||
Going running or jogging | √ |
Xem thêm bài viết khác
- C. Speaking Unit 2: Personal Experiences
- SBT tiếng Anh 11: Writing Unit 9 The post office
- SBT tiếng Anh 11: Reading Unit 10 Nature in danger
- A. Reading Unit 5: Illiteracy
- SBT tiếng Anh 11: Reading Unit 7 World Population
- A. Reading Unit 2: Personal Experiences
- C. Speaking Unit 4: Volunteer Work
- D. Writing Unit 13: Hobbies
- A. Reading Unit 15: Space Conquest
- A. Reading Unit 13: Hobbies
- C. Speaking Unit 14: Recreation
- D. Writing Unit 3: A party