Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Vi sinh vật trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:
- A. Xạ khuẩn
- B. Vi khuẩn lam
- C. Vi khuẩn lactic
- D. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 2: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây lây truyền qua đường tình dục?
- A. Bệnh giang mai.
- B. Bệnh lậu.
- C. Bệnh viêm gan B.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Dựa vào hình thái ngoài, vi-rut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
- A. Dạng que, dạng xoắn.
- B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que.
- C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que.
- D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp.
Câu 4: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại?
- A. Vi khuẩn
- B. Nấm men
- C. Xạ khuẩn
- d. Nấm mốc
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giảm phân?
- A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
- B. Có một lần phân bào.
- C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô-ma.
- D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ.
Câu 6: Cấu tạo nào sau đây đúng với vi-rut?
- A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân.
- B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ.
- C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn.
- D. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong.
Câu 7: Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
- A. Giảm phân.
- B. Thụ tinh.
- C. Nguyên phân.
- D. Cả 3 quá trình trên.
Câu 8: Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
- A. 1 tế bào
- B. 2 tế bào
- C. 3 tế bào
- D. 4 tế bào
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu?
- A. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc.
- B. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt, nước mắt, dịch vị .
- C. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể.
- D. Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể.
Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch?
- A. Thực bào.
- B. Sản xuất ra bạch cầu.
- C. Sản xuất ra kháng thể.
- D. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 11: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của vi-rut với thụ thể của tế bào chủ ?
- A. Giai đoạn xâm nhập.
- B. Giai đoạn sinh tổng hợp.
- C. Giai đoạn hấp phụ.
- D. Giai đoạn phóng thích.
Câu 12: Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là:
- A. Độc tố
- B. Kháng thể
- C. Chất cảm ứng
- D. Hoocmon
Câu 13: Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là:
- A. Vi sinh vật cộng sinh.
- B. Vi sinh vật hoại sinh.
- C. Vi sinh vật cơ hội.
- D. Vi sinh vật tiềm tan.
Câu 14: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là:
- A. Quang dị dưỡng
- B. Hoá dị dưỡng
- C. Quang tự dưỡng
- D. Hoá tự dưỡng
Câu 15: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:
- A. 5
- B. 10
- C. 15
- D. 20
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
- A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau.
- B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau.
- C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.
- D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối.
Câu 17: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
- A. 4 phân tử
- B. 2 phân tử
- C. 3 phân tử
- D. 1 phân tử
Câu 18: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?
- A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.
- B. Kỳ sau, kỳ giữa, Kỳ đầu, kỳ cuối.
- C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.
- D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 19: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
- A. Khí ôxi và đường.
- B. Đường và nước.
- C. Đường và khí cabonic
- D. Khí cabônic và nước
Câu 20: Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm:
- A. Một kỳ
- B. Ba kỳ
- C. Hai kỳ
- D. Bốn kỳ
Câu 21: Vi-rut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
- A. Thể thực khuẩn
- B. H5N1
- C. HIV
- D. Virut của E.coli
Câu 22: Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
- A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế.
- B. Không tiêm chích ma tuý.
- C. Có lối sống lành mạnh.
- D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 24: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
- A. Ôxi, nước và năng lượng
- B. Nước, đường và năng lượng
- C. Nước, khí cacbônic và đường
- D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 25: Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở:
- A. Màng ngoài của ti thể
- B. Trong chất nền của ti thể
- C. Trong bộ máy Gôn-gi
- D. Trong các ribôxôm
Câu 26: Bệnh nào sau đây không phải do Vi-rut gây ra ?
- A. Bại liệt
- B. Viêm gan B
- C. Lang ben
- D. Quai bị
Câu 27: Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
- A. Hoá tổng hợp
- B. Hoá phân li
- C. Quang tổng hợp
- D. Quang phân li
Câu 28: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
- A. Hai phân tử ADP
- B. Một phân tử ADP
- C. Hai phân tử ATP
- D. Một phân tử ATP
Câu 29: Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
- A. Chu trình Canvin.
- B. Chu trình Crep.
- C. Chu trình Cnôp.
- D. Tất cả các chu trình trên.
Câu 30: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
- A. Phân đôi
- B. Tiếp hợp
- C. Nẩy chồi
- D. Hữu tính
Câu 31: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm
- A. 1 pha.
- B. 3 pha.
- C. 2 pha.
- D. 4 pha.
Câu 32: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là:
- A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính.
- B. Phân đôi và nẩy chồi.
- C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính.
- D. Bằng tiếp hợp và phân đôi.
Câu 33: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
- A. Các chất phenol.
- B. Chất kháng sinh.
- C. Fomandehit.
- D. Rượu.
Câu 34: Điều sau đây đúng khi nói về vi-rut là :
- A. Là dạng sống đơn giản nhất.
- B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào.
- C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
- A. Kháng thể
- B. Miễn dịch
- C. Kháng nguyên
- D. Đề kháng
Câu 36: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là:
- A. ATP
- B. NADH
- C. ADP
- D. FADH2
Câu 37: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất?
- A. Virut
- B. Vi khuẩn
- C. Động vật nguyên sinh
- D. Côn trùng
Câu 38: Pha tối quang hợp xảy ra ở:
- A. Trong chất nền của lục lạp.
- B. Trong các hạt grana.
- C. Ở màng của các túi tilacôit.
- D. Ở trên các lớp màng của lục lạp.
Câu 39: Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp?
- A. Giải phóng Oxi.
- B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành Cacbonhidrat.
- C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước.
- D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP.
Câu 40: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
- A. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp.
- B. Khí oxi được giải phóng từ pha tối của quang hợp.
- C. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng.
- D. Cả A, B, C đều có nội dung sai.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật
- Trắc nghiệm sinh học 10 học kì I (P1)
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 21: Ôn tập phần sinh học tế bào
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 5: Protein
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2)
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực
- Trắc nghiệm sinh hoc 10 bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo)
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10)
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 7)
- Trắc nghiệm sinh học 10 chương 3: Virus và bệnh truyền nhiễm (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 10 bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch