So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
2. Tìm hiểu từ nhiều nghĩa
a. Quan sát các bức ảnh và đọc lời giải nghĩa bên dưới:
b. So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
(Các nghĩa của từ ở cột A và cột B có gì khác nhau? Có gì giống nhau?)
Bài làm:
Nghĩa của các từ ở cột A khác với các từ ở cột B:
- Răng (người) dùng để cắn, giữ, nhai.
- Răng (lược) không dùng để cắn, giữ, nhai.
- Mũi (người) dùng để thở và ngửi.
- Mũi (kéo) không dùng để thở và ngửi.
Nghĩa của các từ ở cột A giống với các từ ở cột B:
- Răng (người) và răng (lược) đều nhọn, sắc, xếp đều thành hàng.
- Mũi (người) và mũi (kéo) có đầu nhọn, nhô ra phía trước.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Đọc văn bản sau trả lời câu hỏi: Cô Chấm trong bài là người có tính cách như thế nào?
- Ở Nam Phi, dưới chế độ A - pác - thai, người da trắng chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
- Điền tiếng có vần uyên thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Thảo luận về ý nghĩa của câu chuyện?
- Kể cho các bạn nghe một câu chuyện em đã đọc hay đã nghe có nội dung bảo vệ môi trường.
- Thi tìm từ đồng nghĩa với từ "hoà bình"
- Sưu tầm tranh ảnh về cảnh sông nước
- Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
- Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em Trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1
- Trong bài văn tả ngoại hình của người, nên chú ý tả những gì?
- Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau