So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
2. Tìm hiểu từ nhiều nghĩa
a. Quan sát các bức ảnh và đọc lời giải nghĩa bên dưới:

b. So sánh nghĩa của các từ răng, mũi trong câc trường hợp trên để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
(Các nghĩa của từ ở cột A và cột B có gì khác nhau? Có gì giống nhau?)
Bài làm:
Nghĩa của các từ ở cột A khác với các từ ở cột B:
- Răng (người) dùng để cắn, giữ, nhai.
- Răng (lược) không dùng để cắn, giữ, nhai.
- Mũi (người) dùng để thở và ngửi.
- Mũi (kéo) không dùng để thở và ngửi.
Nghĩa của các từ ở cột A giống với các từ ở cột B:
- Răng (người) và răng (lược) đều nhọn, sắc, xếp đều thành hàng.
- Mũi (người) và mũi (kéo) có đầu nhọn, nhô ra phía trước.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất? Vì sao?
- Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
- Tìm một số từ đồng âm và ghi lại
- Trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng quốc (với nghĩa là nước)
- Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
- Giải bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
- Chơi trò chơi: "Giải ô chữ bí mật " Du lịch Việt Nam".
- Điền tiếng có vần uyên thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
- Tìm các cặp quan hệ từ trong những câu sau:
- Giải bài 12B: Nối những mùa hoa