Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
Hoạt động ứng dụng
Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
Bài làm:
Từ có tiếng "bảo" đó là:
- Bảo vệ Bảo mật
- Bảo hành Bảo bối
- Bảo hiểm Dạy bảo
- Ngọc bảo Bảo quản
- Bảo trì Bảo trợ
- Bảo đảm Bảo dưỡng
Xem thêm bài viết khác
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
- Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm và một câu khiến
- Tìm quan hệ từ với mỗi câu sau và nêu rõ mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau
- Nhận xét về cách dùng từ ngữ của tác giả trong hai đoạn văn ở hoạt động 2
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Tác giả giới thiệu Hạ A Cháng bằng cách nào? Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật?
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Đọc biên bản và trả lời câu hỏi: Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì?
- Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày? Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
- Hãy nói những điều em biết về biển cả:
- Lập dàn ý cho bài văn tả một người mà em thường gặp (thầy giáo, cô giáo, chú công an, người hàng xóm,...)
- Quan sát bầu trời và nói cho người thân những điều mà em quan sát được?