-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
Câu 5: Trang 114 sách VNEN tiếng việt 5
Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
a.
lắm | lấm | lương | lửa |
nắm | nấm | nương | nửa |
b.
trăn | dân | răn | lượn |
trăng | dâng | răng | lượng |
Bài làm:
Những từ ngữ có tiếng chứa trong bảng a là:
lắm: đẹp lắm, lắm điều, lắm của, sợ lắm
nắm: nắm đấm, nắm tay, nắm cơm, nắm vững
lấm: lấm bùn, lấm tấm, lấm la lấm lét...
nấm: nấm mồ, nấm hương,, nấm rơm, nấm trắng...
lương: lương khô, lương thực, quân lương, lương y, lương tri, lương tâm, lương thiện...
nương: nương rẫy, nương tựa, nương tử, nương nhờ,,,
lửa: củi lửa, lửa tình, khói lửa...
nửa: nửa chừng, nửa vời, nửa đêm, nửa đời...
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
Những từ ngữ chứa tiếng có trong bảng b là:
trăn: trăn tinh, con trăn, trăn trở,,,
trăng: trăng hoa, trăng tròn, trăng khuyết, trăng non, trăng gió...
dân: dân quân, nhân dân, dân chúng, dân công, dân quê, dân dã, dân chủ, quốc dân...
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng tặng...
răn: răn dạy, răn đe, khuyên răn...
răng: hàm răng, răng hàm, răng cửa, răng sữa, răng sâu...
lượn: lượn lờ, bay lượn, chao lượn....
lượng: lượng sức, lượng giác, độ lượng, trọng lượng...
Xem thêm bài viết khác
- Những chi tiết nào trong bài thơ gợi lên hình ảnh một đêm trăng tĩnh mịch? Soạn bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
- Ghép mỗi từ dưới đây với từ giải nghĩa phù hợp: Quốc Tử Giám, tiến sĩ, văn hiến, chứng tích, Văn Miếu
- Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cơn mưa
- Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương và ghi vào vở. Trong khổ thơ 1, các từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì?
- Chia sẻ với người thân những từ ghép có hai tiếng đồng nghĩa em tìm được
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
- Thi tìm từ đồng nghĩa với từ "hoà bình"
- Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
- Chia sẻ với người thân những điều em biết về Tổ quốc qua bức tranh chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em.
- Quan sát bức tranh minh hoạ cho chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em. Nghe thầy cô giới thiệu để hiểu bức tranh cho ta biết điều gì về Tổ quốc Việt Nam.