Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
5. Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
la | lẻ | lo | lở |
na | nẻ | no | nở |
b.
man | vần | buôn | vươn |
mang | vầng | buông | vương |
Bài làm:
la: con la, sao la, la bàn, ... | lẻ: tiền lẻ, lẻ loi. lẻ tẻ... | lo: âu lo, lo lắng, lo nghĩ | lở: đất lở, lở loét, lở mồm… |
na: nết na, quả na... | nẻ: nẻ mặt, nẻ môi, nứt nẻ... | no: ăn no, no nê, no tròn... | nở: hoa nở, nở mặt, nở nụ cười… |
b.
man: miên man, lan man, khai man… | vần: vần cơm, vần thơ, đánh vần… | buôn: bán buôn, mối buôn, buôn bán, buôn làng… | vươn: vươn lên, vươn vai, vươn người… |
mang: mang vác, mênh mang, con mang… | vầng: vầng trán, vầng trăng… | buông: buông màn, buông tay, buông xuôi… | vương: ngôi vương, vương vấn, vương tơ… |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 6A: Tự do và công lí
- Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi:
- Những dòng nào dưới đây nói về việc người da đen bị đối xử bất công dưới chế độ A - pác - thai?
- Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm và một câu khiến
- Hãy nói những điều em biết về biển cả:
- Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
- Đọc bài văn tả cảnh sau và trả lời câu hỏi: Xác định các đoạn của bài văn trên? Nêu nội dung chính của mỗi đoạn văn là gì?
- Nhận xét về cách dùng từ ngữ của tác giả trong hai đoạn văn ở hoạt động 2
- Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ "Chạy" trong mỗi câu ở cột A và viết vào vở theo mẫu
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo mẫu sau:
- Giải bài 11C: Môi trường quanh ta
- Mưa ở Cà Mau như thế nào? Cây cối trên đất Cà Mau mọc thế nào? Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào? Vì sao người Cà Mau phải kiên cường, giàu nghị lực?