Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
5. Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng
la | lẻ | lo | lở |
na | nẻ | no | nở |
b.
man | vần | buôn | vươn |
mang | vầng | buông | vương |
Bài làm:
la: con la, sao la, la bàn, ... | lẻ: tiền lẻ, lẻ loi. lẻ tẻ... | lo: âu lo, lo lắng, lo nghĩ | lở: đất lở, lở loét, lở mồm… |
na: nết na, quả na... | nẻ: nẻ mặt, nẻ môi, nứt nẻ... | no: ăn no, no nê, no tròn... | nở: hoa nở, nở mặt, nở nụ cười… |
b.
man: miên man, lan man, khai man… | vần: vần cơm, vần thơ, đánh vần… | buôn: bán buôn, mối buôn, buôn bán, buôn làng… | vươn: vươn lên, vươn vai, vươn người… |
mang: mang vác, mênh mang, con mang… | vầng: vầng trán, vầng trăng… | buông: buông màn, buông tay, buông xuôi… | vương: ngôi vương, vương vấn, vương tơ… |
Xem thêm bài viết khác
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt gạo được làm nên từ những thứ gì?
- Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em Trang 26 Ngữ Văn 5 VNEN tập 1
- Tập viết đoạn văn tả người: Viết đoạn văn tả ngoại hình người mà em thường gặp
- Gọi tên và nói về nghề nghiệp của những người trong các bức tranh dưới đây
- Giải bài 14B: Hạt vàng làng ta
- Hỏi người thân về một số cây thuốc Nam và công dụng của chúng
- Những cây nấm rừng đã khiến các bạn trẻ có những liên tưởng thú vị gì? Vì sao các bạn lại có những liên tưởng ấy? Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp lên như thế nào?
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Quan sát một cảnh đẹp của địa phương và ghi chép lại kết quả ghi chép
- Tìm trong đoạn văn và viết vào phiếu học tập một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm và một câu khiến
- Đọc bài văn "Những cánh buồm" và trả lời câu hỏi:
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập