-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thể tích chương 5 | Review measuring volumes
Giải bài Ôn tập về đo thể tích chương 5 | Review measuring volumes. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5
a) Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Among volume units
Trong bảng đơn vị đo thể tích:
- How many times greater is one unit compared to the next smaller one?
Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp? - What fraction of 1 unit is the next smaller one?
Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?
Câu 2: trang 155 - toán tiếng Anh 5
Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = ...dm3 1dm3 = ...cm3
7,268m3 = ...dm3 4,351dm3 = ....cm3
0,5m3 = ...dm3 0,2dm3 = ...cm3
3m3 2dm3 = ...dm3 1dm3 9cm3 = ...cm3
Câu 3: trang 155 - toán tiếng Anh 5
Write following measurements in decimal form:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) In cubic meters
Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) In cubic decimeters
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (2) chương 1|Cumulative practice
- Giải bài tập 1 trang 104 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 125 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 89 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 70 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 166 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 105 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 60 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu biểu đồ hình quạt chương 3 |Introduction to pie charts
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 29 chương 1|Practice
- Giải bài tập 3 trang 151 sách toán tiếng anh 5