Trắc nghiệm công dân 8 bài 20: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm GDCD 8 bài 20: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các

  • A. Hoạt động
  • B. Văn bản
  • C. Ngành luật
  • D. Ngành kinh tế

Câu 2: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

  • A. 1945.
  • B. 1946.
  • C. 1947.
  • D. 1948.

Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo?

  • A. Trình tự và thủ tục đặc biệt
  • B. Đa số
  • C. Luật hành chính
  • D. Sự hướng dẫn của chính phủ

Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.
  • B. Cơ quan xét xử.
  • C. Cơ quan kiểm sát.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác quy định của hiến pháp, ......... với Hiến pháp?

  • A. không được trái
  • B. được phép trái
  • C. có thể trái
  • D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp

Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm?

  • A. Bản chất nhà nước.
  • B. Chế độ chính trị.
  • C. Chế độ kinh tế.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?

  • A. 1/3.
  • B. 2/3.
  • C. Ít nhất 1/3.
  • D. Ít nhất 2/3.

Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 11 chương, 120 điều.
  • B. 12 chương, 121 điều.
  • C. 13 chương, 122 điều.
  • D. 14 chương, 123 điều.

Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Tổng Bí thư.
  • D. Chính phủ.

Câu 11: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào?

  • A. 1980
  • B. 1960
  • C. 2013
  • D. 1946

Câu 12: Người ký bản Hiến pháp là?

  • A. Chủ tịch Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Tổng Bí thư.
  • D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 13: Mọi công dân đối với Hiến pháp:

  • A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.
  • B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.
  • C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được
  • D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

Câu 14: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

  • A. Giống nhau.
  • B. Không được trùng.
  • C. Không được trái.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 15: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

  • A. Chương I.
  • B. Chương II.
  • C. Chương III.
  • D. Chương IV.
Xem đáp án

=> Kiến thức Bài 20: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam


  • 96 lượt xem