-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm Đại số 6 bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
- B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
- C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
- B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
- C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
- D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.
Câu 3: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
- A. 15 - 5 + 3
- B. 7.2 + 1
- C. 14.6:4
- D. 6.4 - 12.2
Câu 4: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x
- A. 7
- B. 4
- C. 6
- D. 9
Câu 5: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.
- B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
- C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
- D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
Câu 6: Số 24 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
- A. 2. 12
- B. 23 . 3
- C. 1. 24
- D. 22 . 6
Câu 7:Câu nào đúngtrong các câu sau:
- A. Hai số tự nhiên liên tiếp không phải là hai số nguyên tố cùng nhau.
- B. Có hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai số đều là hợp số.
- C. Hai số nguyên tố thì không là hai số nguyên tố cùng nhau.
- D. Nếu hai số nguyên tố cùng nhau thì chúng đều là số nguyên tố.
Câu 8: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số :Cho b = 5.7.11+13.17
- A. b
H
- B. b
N
- C. b
P
- D. Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 9: Số nguyên tố có :
- A. 2 ước
- B. Không có ước nào
- C. 1 ước
- D. 3 ước
Câu 10: Để 7k là nguyên tố (k N) thì giá trị của k là:
- A. k là số tự nhiên khác 0
- B. k = 1
- C. k = 0
- D. k là số tự nhiên khác 1
=> Kiến thức Giải bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố Toán 6 tập 1 Trang 45 48
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 4: Khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?
- Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P2)
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 2: Phân số bằng nhau
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P2)