-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 2: Số nguyên (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 2: Số nguyên (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số liền trước của số đối của số 11 là
- A. −12
- B. −11
- C. −10
- D. 12
Câu 2: Tìm x biết x − (−43) = (−3).
- A. x = 43
- B. x = −40
- C. x = −46
- D. x = 46
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 ≤ |x − 5| < 5 ?
- A. 3
- B. 2
- C. 6
- D. 4
Câu 4: Bạn An nói rằng (−35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (−891) > 0. Chọn câu đúng.
- A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai
- B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
- C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng
- D. Bạn An và bạn Hòa đều sai
Câu 5: Đơn giản biểu thức 235 + x − (65 + x) + x ta được
- A. x + 170
- B. 300 + x
- C. 300 − x
- D. 170 + 3x
Câu 6: Cho là số nguyên thỏa mãn
- A.
> −4
- B.
> 0
- C.
= −5
- D.
< −5
Câu 7: Tìm tổng các giá trị của x biết −12 < x ≤ −1.
- A. −66
- B. 66
- C. 56
- D. −56
Câu 8: Điểm -2 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?
- A. 5
- B. 2
- C. 1
- D. 8
Câu 9: Tính giá trị biểu thức P = (x − 3).3 − 20.x khi x = 5.
- A. −94
- B. 100
- C. −96
- D. −104
Câu 10: Khi x = −12 giá trị của biểu thức (x − 8)(x + 17) là:
- A. −100
- B. 100
- C. −96
- D. Một kết quả khác
Câu 11: Một chiếc chiếc diều cao 30m ( so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng lên 7m rồi sau đó giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi?
- A. 27m
- B. 41m
- C. 33m
- D. 34m
Câu 12: Số đối của số |−126| là
- A. −126
- B.
- C. 126
- D.
Câu 13: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −6(x + 7) = 96?
- A. x = 95
- B. x = −16
- C. x = −23
- D. x = 96
Câu 14: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:
- A. 116
- B. −76
- C. −116
- D. 76
Câu 15: Thực hiện phép tính 455 − 5. [(−5) + 4.(−8)] ta được kết quả là
- A. Một số chia hết cho 10
- B. Một số chẵn chia hết cho 3
- C. Một số lẻ
- D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 16: Nếu x − c = a − (a + c + b) thì x bằng:
- A. x = −b
- B. x = a − b + c
- C. x = a + b − c
- D. x = −a
Câu 17: Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 200.
- A. 1
- B. 0
- C. 199
- D. 200
Câu 18: Tính giá trị biểu thức P = khi a = −5; b = −8.
- A. 9
- B. −9
- C. −6
- D. 6
Câu 19: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:
- A. x chia 3 dư 1
- B. x ⋮ 3
- C. x chia 3 dư 2
- D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 20: Biểu thức a − (b + c − d) + (−d) − a sau khi bỏ ngoặc là
- A. −b − c
- B. −b − c − d
- C. −b − c + 2d
- D. −b − c − 2d
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 6 bài 2: Ba điểm thẳng hàng
- Trắc nghiệm Hình học 6 bài 1: Điểm.Đường thẳng
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 6: Phép trừ và phép chia
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 6 bài 7: Độ dài đoạn thẳng
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 2: Tập hợp các số nguyên
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 10: Phép nhân phân số
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên