Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P3)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b

  • A. Chia hết cho 2
  • B. Không chia hết cho 2
  • C. Có tận cùng là chữ số 2.
  • D. Có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9

Câu 2: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13

  • A. x = 7
  • B. x = 8
  • C. x = 9
  • D. x = 10

Câu 3:Tìm số tự nhiên n thỏa mãn = 81

  • A. n = 2
  • B. n = 3
  • C. n = 4
  • D. n = 8

Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?

  • A. 3k (k ∈ N)
  • B. 5k + 3 (k ∈ N)
  • C. 3k + 1 (k ∈ N)
  • D. 3k + 2 (k ∈ N)

Câu 5: Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = {3; 5}

  • A. {3}; {3; 5}
  • B. {3}; {5}
  • C. {3; 5}
  • D. {3}; {5}; {3; 5}

Câu 6: Cho Q = 7 + 10 + 13 +…+ 97+100 kết quả của tổng Q là :

  • A. 1712
  • B. 17120
  • C. 3424
  • D. kết quả khác

Câu 7: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 8: Tìm tổng các giá trị của x biết −12 < x ≤ −1.

  • A. −66
  • B. 66
  • C. 56
  • D. −56

Câu 9: Điểm -2 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 8

Câu 10: Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1

Câu 11: Tính giá trị biểu thức P = (x − 3).3 − 20.x khi x = 5.

  • A. −94
  • B. 100
  • C. −96
  • D. −104

Câu 12: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018 (x − 2018) = 2018

  • A. x = 2017
  • B. x = 2018
  • C. x = 2019
  • D. x = 2020

Câu 13: Viết tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
  • B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
  • C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
  • D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 ≤ |x − 5| < 5 ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 4

Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

  • A. 2a
  • B. a
  • C. 1,5a
  • D. 0,5a

Câu 16: Kết quả của phép tính (158.129 − 158.39) : 180 có chữ số tận cùng là

  • A. 8
  • B. 79
  • C. 9
  • D. 5

Câu 17: Đơn giản biểu thức 235 + x − (65 + x) + x ta được

  • A. x + 170
  • B. 300 + x
  • C. 300 − x
  • D. 170 + 3x

Câu 18: Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai.

  • A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
  • B. AN = 7, 5cm
  • C. MN = 5cm
  • D. AN = 2, 5cm

Câu 19: Một chiếc chiếc diều cao 30m ( so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng lên 7m rồi sau đó giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi?

  • A. 27m
  • B. 41m
  • C. 33m
  • D. 34m

Câu 20: Thực hiện phép tính 455 − 5. [(−5) + 4.(−8)] ta được kết quả là

  • A. Một số chia hết cho 10
  • B. Một số chẵn chia hết cho 3
  • C. Một số lẻ
  • D. Một số lẻ chia hết cho 5

Câu 21: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9.
  • B. x không chia hết cho 9.
  • C. x chia hết cho 4.
  • D. x chia hết cho 3.

Câu 22: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. A ⊂ B
  • B. B ⊂ A
  • C. B ∈ A
  • D. A ∈ B

Câu 23: Cho hai tia đối nhau OA và OB là hai điểm lần lượt thuộc tia OA, OB. Trong 3 điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. chưa kết luận được
  • B. O
  • C. N
  • D. M

Câu 24: Cho 4 chữ số a, b, c, d đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số gồm cả chữ số a, b, c, d có bao nhiêu phần tử.

  • A. 18
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 12

Câu 25: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9.
  • B. x không chia hết cho 9.
  • C. x chia hết cho 4.
  • D. x chia hết cho 3.

Câu 26: Tìm các số tự nhiên x sao cho 8 ⋮ (x − 1)?

  • A. x ∈ {1; 2; 4; 8}
  • B. x ∈ {3; 5; 9}
  • C. x ∈ {2; 3; 5; 9}
  • D. x ∈ {2; 3; 4; 8}

Câu 27: Trên tia Ox xác định điểm C và I sao cho OC < OI. Trên tia Oy là tia đối của tia Ox xác định điểm C sao cho OC = OD. Chọn câu sai.

  • A. Điểm O là trung điểm đoạn thẳng CD.
  • B. 2OI = IC + ID
  • C. C nằm giữa O và I.
  • D. IC + ID = OI

Câu 28: Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 12

Câu 29: Tìm x biết x − (−43) = (−3).

  • A. x = 43
  • B. x = −40
  • C. x = −46
  • D. x = 46

Câu 30: Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 31: Để đánh số trang của một quyển sách dày trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

  • A. 9875
  • B. 9876
  • C. 9877
  • D. 9878

Câu 32: Cho hình vẽ sau

Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?

  • A. a
  • B. a; b; c
  • C. a; c; d
  • D. b; c; d

Câu 33: Chọn câu sai.

  • A. Tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
  • B. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
  • C. Tổng năm số tự nhiên chẵn liên tiếp chia hết cho 10
  • D. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 4

Câu 34: Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x − 46 : 23 = 18.

  • A. x là số chẵn
  • B. x là số lẻ
  • C. x là số có hai chữ số
  • D. x = 0

Câu 35: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. A ⊂ B
  • B. B ⊂ A
  • C. B ∈ A
  • D. A ∈ B

Câu 36: Số liền trước của số đối của số 11 là

  • A. −12
  • B. −11
  • C. −10
  • D. 12

Câu 37: Cho bốn điểm thẳng hàng A, B, C, D theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm; AC − CD = 4cm; CD = 2AB.

Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A. BD = 11cm.
  • B. BD = 14cm.
  • C. BD = 13cm.
  • D. BD = 12cm.

Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 4

Câu 39: Tìm các ước chung của 18; 30; 42.

  • A. {2; 3; 6}
  • B. {1; 2; 3; 6}
  • C. {1; 2; 3}
  • D. {1; 2; 3; 6; 9}

Câu 40: Số tự nhiên x thỏa mãn = 125 là

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 5
  • D. x = 4
Xem đáp án
  • 3 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021